NUTRICARE GOLD

Nutricare - Gold
Nutricare - Gold
400g

NUTRICARE GOLD

KLT: 850g

GIÚP PHỤC HỒI & TĂNG CƯỜNG SỨC KHỎE: 56 dưỡng chất với Đạm thực vật & Đạm Whey dễ hấp thu từ Mỹ, có giá trị sinh học cao giúp cung cấp các acid amin thiết yếu tham gia vào quá trình tổng hợp protein, tế bào miễn dịch giúp tăng cường đề kháng, hỗ trợ phục hồi và tăng cường sức khỏe nhanh.

GIÚP CƠ XƯƠNG KHỚP CHẮC KHỎE: Canxi, Glucosamin và HMB giúp cơ xương khớp chắc khỏe. Glucosamin có vai trò tăng sinh dịch khớp và tế bào sụn giúp bôi trơn sụn khớp, làm tăng độ dẻo dai và linh hoạt của khớp. Glucosamin đã được chứng minh lâm sàng giúp giảm đau khớp.

GIÚP NGỦ NGON, TIÊU HÓA KHỎE: Lactium đã được chứng minh lâm sàng giúp ngủ ngon kết hợp cùng Magie & Vitamin B6 giảm căng thẳng, hỗ trợ giấc ngủ ngon. Giàu chất xơ hòa tan FOS giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh.

TỐT CHO TIM MẠCH: Omega 3,6,9 giúp giảm Cholesterol xấu và điều hòa mỡ máu kết hợp cùng hệ Antioxidants (Vitamin A, C, E & Selen) giúp trung hòa các gốc tự do có hại, giảm sự phá hủy protein và lipid từ đó làm giảm tình trạng xơ vữa động mạch, tốt cho tim mạch, hỗ trợ phòng ngừa các bệnh lý liên quan đến tim mạch & phòng ngừa đột quỵ.

  • Thông tin sản phẩm
  • Thông tin dinh dưỡng
  • hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp

Nutricare Gold được nghiên cứu và phát triển bởi Viện Dinh dưỡng Y Học Nutricare Hoa Kỳ bổ sung 56 dưỡng chất giúp phục hồi & tăng cường sức khỏe, hỗ trợ xương khớp, tim mạch và giấc ngủ.

  • Thích hợp cho người lớn, người cao tuổi, người có nhu cầu bổ sung năng lượng cần phục hồi và tăng cường sức khỏe, đặc biệt dành cho người gầy yếu; Người ăn uống kém, khó nhai nuốt; Người trong thời kỳ dưỡng bệnh, trước và sau phẫu thuật; Người gặp vấn đề về căng thẳng, lo âu, mất ngủ.
  • Phù hợp với người bất dung nạp đường lactose.
  • Các trường hợp khác tham khảo ý kiến bác sĩ/chuyên gia dinh dưỡng.

Quy cách đóng gói:

  • Lon thiếc 850g, 12 lon/thùng.
Thành phần/Components Đơn vị/Unit Trong 100 g/ Per 100 g Trong 1 ly pha chuẩn (225 ml)/Per serving
Năng lượng/Energy kcal 440 225
Đạm/Protein g 18.3 9.33
Lysin/Lysine mg 1246 636
BCAA mg 3302 1684
Leucin/Leucine mg 1563 797
Isoleucin/Isoleucine mg 823 420
Valin/Valine mg 916 467
Arginin/Arginine mg 938 478
Histidin/Histidine mg 437 223
Phenylalanin/Phenylalanine mg 703 358
Tyrosin/Tyrosine mg 531 271
Threonin/Threonine mg 694 354
Methionin/Methionine mg 298 152
Tryptophan/Tryptophan mg 272 139
Cystin/Cystine mg 278 142
Axit glutamic/Glutamic acid mg 3285 1676
Axit aspartic/Aspartic acid mg 1694 864
Glycin/Glycine mg 497 253
Alanin/Alanine mg 655 334
Prolin/Proline mg 1140 581
Serin/Serine mg 900 459
Chất béo/Lipid g 14.5 7.4
 Omega 3 mg 138 70.5
 Omega 6 mg 1065 543
Omega 9 mg 5000 2550
Carbohydrate  g 57.7 29.4
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)  g 3.6 1.84
Prebiotics (FOS/Inulin)
Taurin/Taurine mg 49.5 25.2
Cholin/Choline mg 145 74
Lactium mg 50 25.5
CaHMB mg 500 255
      HMB mg 410 209
Glucosamin sulfat/Glucosamine sulfate mg 301 154
Vitamin/Vitamins
Vitamin A IU 1754 895
Vitamin D3 IU 572 292
Vitamin E IU 20 10.2
Vitamin K1 µg 28.9 14.8
Vitamin C mg 107 54.6
Vitamin B1 µg 1209 617
Vitamin B2 µg 681 347
Niacin µg 11253 5739
Axit pantothenic/Pantothenic acid µg 4333 2210
Vitamin B6 µg 1677 855
Axit folic/Folic acid µg 134 68.3
Vitamin B12 µg 6.99 3.56
Biotin µg 33.4 17
Khoáng chất/Minerals
Natri/Sodium mg 284 145
Kali/Potassium mg 241 123
Canxi/Calcium mg 700 357
Phốt pho/Phosphorus mg 476 243
Magiê/Magnesium mg 97.9 49.9
Sắt/Iron mg 3.82 1.95
Kẽm/Zinc mg 10 5.12
Mangan/Manganese µg 1247 636
Đồng/Copper µg 286 146
I-ốt/Iodine µg 82 41.8
Selen/Selenium µg 24.4 12.4
Crôm/Chromium µg 24.9 12.7
Molypden/Molybdenum µg 27.1 13.8
  • Cho từ từ 51 g Nutricare Gold (5 muỗng gạt) vào 190 ml nước đun sôi để nguội (45 – 50oC), khuấy đều sẽ được khoảng 225 ml Nutricare Gold đầy đủ dưỡng chất.
  • Uống 2 – 3 ly mỗi ngày.
  • Nuôi ăn qua xông hoặc các hình thức sử dụng khác theo chỉ định của bác sĩ.
  • Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 3 giờ.