SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CARE 100 PEDIA 2+

850 g

SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CARE 100 PEDIA 2+

850 g

TIÊU HOÁ KHOẺ

36 T Lợi khuẩn* ức chế sự phát triển của vi khuẩn có hại, tăng cường hệ miễn dịch tự nhiên cùng HMO giúp giảm tình trạng nhiễm khuẩn và Chất(FOS/Inulin) giúp tiêu hoá khoẻ ngăn ngừa táo bón, hỗ trợ cân bằng hệ vi sinh đường ruột.

 

TĂNG CÂN KHOẺ MẠNH

Cao năng lượng 100kcal/100ml** theo khuyến nghị của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) cùng 60 dưỡng chất gồm Đạm chất lượng cao, giúp trẻ tăng cân và duy trì đà tăng trưởng khỏe mạnh. Lysin và Kẽm thúc đẩy quá trình chuyển hoá năng lượng giúp trẻ ăn ngon miệng.

 

PHÁT TRIỂN CHIỀU CAO

Bộ 3 dưỡng chất Canxi, K2, D3 từ Mỹ giúp xương chắc khoẻ, phát triển chiều cao. Vitamin K2 kích hoạt Osteocalcin – protein giúp vận chuyển Canxi từ máu vào xương, giúp xương chắc khoẻ.

 

TĂNG CƯỜNG ĐỀ KHÁNGPHÁT TRIỂN NÃO BỘ

Sữa non Colos 24h giàu kháng thể IgG nhập khẩu từ Mỹ cùng Hệ Antioxidant (Vitamin A, C , E, Selen) giúp trẻ tăng cường đề kháng. DHA, Cholin giúp phát triển não bộ cùng Taurine giúp bảo vệ thị giác của trẻ.

 

(*) Lượng tế bào Lợi khuẩn Postbiotic tối thiểu trong 100 g bột.

(**) Cao năng lượng 100 kcal/100 ml theo khuyến nghị của Tổ Chức Y Tế Thế Giới cho trẻ suy dinh dưỡng.

  • Thông tin sản phẩm
  • Thông tin dinh dưỡng
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp

Sản phẩm dinh dưỡng Care 100 Pedia 2+ dành cho trẻ từ 2-10 tuổi

Quy cách:

  • 850g: 12 hộp/thùng.

Thành phần

Components

Đơn vị

Unit

Trong 100 g
Per 100 g
Trong 1 ly 200 ml

Per serving 200 ml

Năng lượng/Energy kcal 501 200
Chất đạm/Protein g 17,5 7,00
Đạm whey/Whey protein g 3,30 1,32
Đạm casein/Casein protein g 13,2 5,28
Lysin/Lysine mg 1290 516
Leucin/Leucine mg 1460 584
Isoleucin/Isoleucine mg 810 324
Valin/Valine mg 970 388
Arginin/Arginine mg 600 240
Histidin/Histidine mg 410 164
Phenylalanin/Phenylalanine mg 670 268
Tyrosin/Tyrosine mg 590 236
Threonin/Threonine mg 680 272
Methionin/Methionine mg 370 148
Tryptophan/Tryptophan mg 210 84,0
Cystin/Cystine mg 180 72,0
Axit glutamic/Glutamic acid mg 3300 1320
Axit aspartic/Aspartic acid mg 1230 492
Glycin/Glycine mg 310 124
Alanin/Alanine mg 510 204
Prolin/Proline mg 1460 584
Serin/Serine mg 850 340
Chất béo/Lipid g 27,5 11,0
ALA (Alpha-linolenic acid) mg 250 100
LA (Linoleic acid) mg 850 340
DHA (Docosahexaenoic acid) mg 45,0 18,0
Carbohydrat/Carbohydrate g 44,5 17,8
Đường tổng số/Total sugars g 28,2 11,3
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)
Prebiotics (FOS/Inulin)
g 3,56 1,42
HMO (Fucosyllactose (2’-FL)) mg 145 58,0
Sữa non Colos 24h mg 100 40,0
Taurin/Taurine mg 49,5 19,8
Cholin/Choline mg 170 68,0
Lợi khuẩn/Postbiotic tế bào 37,52 tỷ 15,01 tỷ
L. fermentum L. delbrueckii tế bào 2,52 tỷ 1,01 tỷ
Lactococcus lactis Plasma tế bào 35,0 tỷ 14,0 tỷ
VITAMIN/VITAMINS
Vitamin A IU 1665 666
Vitamin D3 IU 496 198
Vitamin E IU 9,88 3,95
Vitamin K1 µg 13,6 5,44
Vitamin K2 µg 16,8 6,72
Vitamin C mg 66,1 26,4
Vitamin B1 µg 637 255
Vitamin B2 µg 741 296
Niacin µg 5712 2285
Axit pantothenic/Pantothenic acid µg 2883 1153
Vitamin B6 µg 957 383
Axit folic/Folic acid µg 59,2 23,7
Vitamin B12 µg 3,97 1,59
Biotin µg 20,0 8,00
KHOÁNG CHẤT/MINERALS
Natri/Sodium mg 336 134
Kali/Potassium mg 574 230
Clo/Chloride mg 627 251
Canxi/Calcium mg 800 320
Phốt pho/Phosphorus mg 622 249
Magiê/Magnesium mg 54,0 21,6
Sắt/Iron mg 5,78 2,31
Kẽm/Zinc mg 5,17 2,07
Mangan/Manganese µg 510 204
Đồng/Copper µg 116 46,4
I-ốt/Iodine µg 20,7 8,28
Selen/Selenium µg 15,5 6,20
Molypden/Molybdenum µg 24,5 9,80

1) Rửa sạch tay với xà phòng và nước trước khi pha./Wash your hands with soap and water.

2) Rửa sạch và đun sôi các dụng cụ, cốc và nắp trong 5 phút./All utensils must be cleaned and boiled for 5 minutes.

3) Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội đến khoảng 50 ℃./Boil the water for 5 minutes, then let it cool off to lukewarm (approximately 50 ℃).

4) Cho 170 ml nước ấm vào cốc/bình rồi cho 4 muỗng gạt (tương đương 40 g bột)./Pour 170 ml of water into the utensils, then add 4 scoops (approximately 40 g of powder).

5) Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi bột tan hết. Thử độ nóng trước khi dùng./Stir well until the powder is completely dissolved. Check the heat before feeding.

Hỗn hợp sau khi pha phải sử dụng hết trong vòng 1 giờ./Finish using product reconstituted feeding 1 hour after preparation.