METACARE 4

900 g

METACARE 4

900 g

GIÚP XƯƠNG CHẮC KHỎE, CAO LỚN

Giàu dinh dưỡng & chất đạm, bổ sung Vitamin & Khoáng chất đáp ứng 100% khuyến nghị của FDA Hoa Kỳ* hỗ trợ giúp trẻ tăng trưởng tốt theo sinh lý lứa tuổi.

4 cơ chế giúp hệ xương và răng chắc khỏe, hỗ trợ phát triển chiều cao tối ưu: Tăng 36% Canxi** và đột phá với Canxi từ tảo đỏ – là Canxi hữu cơ chiết xuất từ tảo biển Ireland quý hiếm có giá trị cao & hấp thu nhanh hơn tới 3 lần so với canxi thông thường; Vitamin K2 (MK7) & Vitamin D3 tăng cường gắn kết canxi tối đa vào xương, giảm lắng đọng, dư thừa canxi, tránh nóng trong, táo bón; Kết hợp độc đáo với Tinh chất dầu Olive (2) giúp hòa tan và hấp thu tốt hơn các vitamin tan trong dầu; Giàu Magiê & bổ sung Phốt pho với tỉ lệ Ca/P phù hợp theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Quốc gia.

 

HỖ TRỢ TIÊU HÓA & MIỄN DỊCH

Bổ sung 5 loại Nucleotides, tăng hàm lượng Sữa non (Colostrum) cùng hệ Antioxidant (Vitamin A, C, E, Se) & Kẽm giúp hỗ trợ hệ miễn dịch đường ruột, tăng cường sức đề kháng tự nhiên & phòng các bệnh nhiễm khuẩn thông thường, giúp trẻ phát triển khỏe mạnh.

Dồi dào Chất xơ (FOS/Inulin) giúp tăng cường sự phát triển của vi khuẩn có lợi, hỗ trợ hệ tiêu hóa, giúp cải thiện hấp thu & tránh táo bón.

 

PHÁT TRIỂN NÃO BỘ & THỊ GIÁC

Tăng cường gấp 2,5 lần DHA**, Cholin, Taurin, Axit folic, I-ốt, Sắt,…giúp phát triển não bộ và thị giác, hỗ trợ quá trình học hỏi và ghi nhớ của trẻ, tăng khả năng nhận thức và giúp bé hoạt bát, tinh anh.

** So với sản phẩm Metacare 4 thế hệ trước.

(2) Hàm lượng Tinh chất dầu Olive: 30 mg/100 g bột.

  • thông tin sản phẩm
  • thông tin dinh dưỡng
  • hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp
Thành phần/Components Đơn vị/Unit Trong 100 g bột

 Per 100 g of powder

Trong 200 ml pha chuẩn

Per serving of 200 ml

Năng lượng/Energy kcal 425 170
Chất đạm*/Protein g 15,5 6,20
Chất béo/Lipid g 15,0 6,00
MUFA mg 408 163,2
PUFA mg 111 44,4
DHA mg 25,0 10,0
Carbohydrat/Carbohydrate g 57,0 22,8
Đường tổng số/Total sugars g 28,5 11,4
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)

Prebiotics (FOS/Inulin)

g 3,00 1,20
IgG mg 18,0 7,20
Nucleotit/Nucleotides mg 20,0 4,00
Taurin/Taurine mg 35,0 14,0
Cholin/Choline mg 124,8 49,92
VITAMIN/VITAMINS
Vitamin A* µg 574 229,6
Vitamin D3 µg 12,6 5,04
Vitamin E* mg 8,20 3,28
Vitamin K1 µg 19,2 7,68
Vitamin K2 (MK7) µg 42,0 16,8
Vitamin C* mg 72,0 28,8
Vitamin B1* µg 600 240
Vitamin B2* µg 1200 480
Vitamin B3*/Niacin mg 8,60 3,44
Axit pantothenic*/Pantothenic acid µg 2200 880
Vitamin B6* µg 900 360
Axit folic/Folic acid µg 144 57,6
Vitamin B12 µg 1,00 0,40
Biotin µg 6,20 2,48
KHOÁNG CHẤT/MINERALS
Natri/Sodium mg 195 78,0
Kali/Potassium mg 672 268,8
Clo/Chloride mg 495 198
Canxi*/Calcium mg 850 340
Phốt pho*/Phosphorus mg 566 226,4
Tỉ lệ Ca:P/ Ca:P Ratio 1,50 1,50
Magiê*/Magnesium mg 134 53,6
Sắt/Iron mg 7,20 2,88
I-ốt/Iodine µg 96,0 38,4
Kẽm*/Zinc mg 7,10 2,84
Đồng/Copper µg 116 46,4
Mangan/Manganese µg 576 230,4
Selen*/Selenium µg 26,4 10,56
Crôm/Chromium µg 5,10 2,04
Molypden/Molybdenum µg 7,70 3,08

(1)    Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn.

*Đáp ứng 100% khuyến nghị của FDA Hoa Kỳ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

1) Rửa sạch tay với xà phòng và nước trước khi pha.

2) Rửa sạch và đun sôi các dụng cụ, cốc và nắp trong 5 phút.

3) Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội đến khoảng 50 ℃.

4) Cho 180 ml nước ấm vào cốc/bình rồi cho 4 muỗng gạt (tương đương 40 g bột).

5) Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi bột tan hết. Thử độ nóng trước khi dùng.

Hỗn hợp sau khi pha phải sử dụng hết trong vòng 1 giờ.