METACARE

180 ml
110 ml

METACARE

110 ml, 180 ml

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.

Theo Viện dinh dưỡng quốc gia, sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn. Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ

  • thông tin sản phẩm
  • thông tin dinh dưỡng
  • hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp

110ml: 48 hộp/thùng
180ml: 48 hộp/thùng

Thành phần Đơn vị Trong 110 ml Trong 180 ml
Năng lượng kcal 86.4 141
Đạm g 3.36 5.50
Lysin mg 213 348
Leucin mg 266 436
Isoleucin mg 150 246
Valin mg 172 281
Arginin mg 105 172
Histidin mg 80.5 132
Phenylalanin mg 142 232
Tyrosin mg 111 181
Threonin mg 130 213
Methionin mg 81.8 134
Tryptophan mg 40.9 66.9
Cystin mg 28.6 46.8
Axit glutamic mg 547 896
Axit aspartic mg 221 362
Glycin mg 56.1 91.8
Alanin mg 97.4 159
Prolin mg 286 469
Serin mg 160 262
Chất béo g 3.57 5.84
ALA (Alpha-linolenic acid) mg 15.4 25.1
LA (Linoleic acid) mg 152 248
Omega 3 mg 20.0 32.7
Omega 6 mg 154 252
Carbohydrate tổng g 10.2 16.7
Sữa Non Colos 24h mg 10.9 17.8
Taurin mg 7.95 13.0
Cholin mg 8.25 13.5
Vitamin
Vitamin A IU 177 290
Vitamin D3 IU 48.0 78.9
Vitamin E IU 1.29 2.11
Vitamin K1 µg 3.18 5.20
Vitamin C mg 1.94 3.17
Vitamin B1 µg 83.9 137
Vitamin B2 µg 153 250
Niacin µg 773 1266
Axit pantothenic µg 320 523
Vitamin B6 µg 89.0 146
Axit folic µg 22.0 36.0
Vitamin B12 µg 0.36 0.58
Biotin µg 4.79 7.84
 Khoáng
Natri mg 46.6 76.3
Kali mg 148 243
Canxi mg 160 262
Phốt pho mg 111 181
Magiê mg 12.9 21.0
Kẽm mg 0.49 0.80
Mangan µg 84.3 138
Đồng µg 36.1 59.1
I-ốt µg 6.78 11.1
Selen µg 1.39 2.27
Postbiotic (Lợi khuẩn Lactococcus lactis) Tế bào 2.57 tỷ 4.21 tỷ

 (*) Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn.

Không dùng cho trẻ dưới 1 tuổi.

Sản phẩm cho 1 lần sử dụng.

Ngon hơn khi uống lạnh.

Lắc đều trước khi sử dụng.

Nên dùng 3 – 4 hộp mỗi ngày. (đối với hộp 110 ml)

Nên dùng 2 – 3 hộp mỗi ngày. (đối với hộp 180 ml)