METACARE 2+

850 g

METACARE 2+

850 g

TIÊU HÓA KHỎE, TĂNG CƯỜNG ĐỀ KHÁNG: Bổ sung 10 tỷ Lợi khuẩn(1) (Postbiotic L.Lactis). Sữa Non Colos 24h nhập khẩu từ Mỹ giàu kháng thể IgG giúp đánh dấu virus, vi khuẩn gây bệnh để tế bào miễn dịch nhận diện và tiêu diệt, cùng Chất xơ hòa tan FOS giúp tăng cường lợi khuẩn giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh và ngăn ngừa táo bón.

TĂNG CÂN KHỎE MẠNH: 52 dưỡng chất gồm Đạm, Vitamin nhóm B đáp ứng 100% nhu cầu khuyến nghị của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)** cùng Kẽm tăng cường chuyển hóa năng lượng và Lysin giúp bé ăn ngon miệng, tăng cân khỏe mạnh, bắt kịp đà tăng trưởng.

PHÁT TRIỂN CHIỀU CAO: Đáp ứng 100% nhu cầu Canxi theo khuyến nghị của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)** cùng Vitamin K2, D3 hỗ trợ hấp thu Canxi, giúp xương chắc khỏe, phát triển chiều cao vượt trội.

PHÁT TRIỂN TRÍ NÃO, THỊ GIÁC: DHA, Cholin giúp bé phát triển não bộ cùng Axit folic giúp tăng khả năng ghi nhớ, học hỏi. Taurin hỗ trợ bảo vệ thị giác.

  • thông tin sản phẩm
  • thông tin dinh dưỡng
  • hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp

(1) Postbiotic (Lợi khuẩn Lactococcus Lactis), trong 3 ly Metacare 2+ pha chuẩn.

** Trong 3 ly Metacare 2+ pha chuẩn đáp ứng 100% nhu cầu khuyến nghị dinh dưỡng cho trẻ từ 2 – 9 tuổi.

* Nguyên liệu Sữa Non Colos 24h nhập khẩu từ Mỹ. 

Thành phần
Components
Đơn vị
Unit
Trong 100 g bột
Per 100 g
Trong 1 ly pha chuẩn
Per serving (2
10 ml)
Năng lượng/Energy kcal 467 187
Đạm/Protein g 17.0 6.80
Lysin/Lysine mg 1259 504
Leucin/Leucine mg 1450 580
Isoleucin/Isoleucine mg 787 315
Valin/Valine mg 948 379
Arginin/Arginine mg 629 252
Histidin/Histidine mg 419 167
Phenylalanin/Phenylalanine mg 662 265
Tyrosin/Tyrosine mg 576 230
Threonin/Threonine mg 667 267
Methionin/Methionine mg 362 145
Tryptophan/Tryptophan mg 219 87.6
Cystin/Cystine mg 214 85.4
Axit glutamic/Glutamic acid mg 3254 1302
Prolin/Proline mg 1418 567
Chất béo/Lipid g 19.0 7.60
DHA (Docosahexaenoic acid) mg 30.0 12.0
Carbohydrate tổng/Total carbohydrate g 59.0 23.6
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)
Prebiotics (FOS/Inulin)
g 3.00 1.20
Sữa Non Colos 24h/Colostrum Colos 24h mg 100 40.0
IgG mg 20.0 8.00
Taurin/Taurine mg 37.1 14.8
Cholin/Choline mg 160 64.0
Lợi khuẩn/Postbiotic (Lactococcus lactis) tế bào 10.5 x 109 4.20 x 109
Vitamin/Vitamins       
Vitamin A IU 1667 667
Vitamin D3 IU 420 168
Vitamin E IU 9.40 3.76
Vitamin K1 µg 16.5 6.61
Vitamin K2 µg 16.0 6.40
Vitamin C mg 88.9 35.6
Vitamin B1 µg 470 188
Vitamin B2** µg 825 330
Niacin µg 5870 2348
Axit pantothenic/Pantothenic acid µg 2141 857
Vitamin B6** µg 892 357
Axit folic/Folic acid** µg 156 62.4
Vitamin B12** µg 1.73 0.69
Biotin µg 13.6 5.44
Khoáng chất/Minerals       
Natri/Sodium mg 298 119
Kali/Potassium mg 477 191
Clo/Chloride mg 510 204
Canxi/Calcium mg 802 321
Phốt pho/Phosphorus mg 539 216
Magiê/Magnesium mg 54.1 21.6
Sắt/Iron mg 9.92 3.97
Kẽm/Zinc mg 8.50 3.40
Mangan/Manganese µg 489 196
Đồng/Copper µg 128 51.4
I-ốt/Iodine µg 152 60.8
Selen/Selenium µg 26.3 10.5
Crôm/Chromium µg 9.62 3.85
Molypden/Molybdenum µg 19.7 7.88

 Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn.

1) Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội (45 – 500C) trước khi pha.

2) Cho 180 ml nước ấm vào cốc/bình rồi cho từ từ 4 muỗng gạt Metacare 2+ (tương đương 40 g).

3) Khuấy đều cho đến khi tan hết được 210 ml Metacare 2+. Thử độ nóng trước khi cho bé dùng. Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 1 giờ.