COLOSCARE 24H

110 ml
180 ml

COLOSCARE 24H

Thể tích thực: 110ml, 180ml

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.

  • thông tin sản phẩm
  • thông tin dinh dưỡng
  • hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp

Quy cách:

  • 110ml: 48 hộp/thùng
  • 180ml: 48 hộp/thùng
Thành phần Đơn vị Trong 110 ml Trong 180 ml
Năng lượng kcal 92.3 151
Đạm g 3.24 5.30
Lysin mg 230 376
Leucin mg 287 470
Isoleucin mg 162 265
Valin mg 185 303
Arginin mg 113 185
Histidin mg 86.8 142
Phenylalanin mg 153 250
Tyrosin mg 119 195
Threonin mg 140 230
Methionin mg 88.2 144
Tryptophan mg 44.1 72.2
Cystin mg 30.9 50.5
Axit glutamic mg 590 966
Axit aspartic mg 238 390
Glycin mg 60.5 98.9
Alanin mg 105 172
Prolin mg 309 505
Serin mg 173 283
Chất béo g 4.70 7.69
ALA (Alpha-linolenic acid) mg 21.4 35.0
LA (Linoleic acid) mg 279 457
DHA mg 3.27 5.35
Omega 3 mg 35.6 58.3
Omega 6 mg 284 464
Omega 9 mg 1.44 2.36
Carbohydrate tổng g 9.60 15.7
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin) g 0.55 0.90
Sữa non Colos 24h mg 30.6 50.0
Taurin mg 10.0 16.4
Cholin mg 8.89 14.5
Lutein µg 44.5 72.8
HMO (2’-FL) mg 32.4 53.0
Beta-glucan 1.3/1.6 mg 32.2 52.6
 Vitamin
Vitamin A IU 343 561
Vitamin D3 IU 86.8 142
Vitamin E IU 1.00 1.63
Vitamin K1 µg 3.87 6.33
Vitamin C mg 27.6 45.2
Vitamin B1 µg 114 187
Vitamin B2 µg 286 469
Niacin µg 1038 1698
Axit pantothenic µg 428 700
Vitamin B6 µg 85.4 140
Axit folic µg 30.0 49.1
Vitamin B12 µg 0.39 0.64
Biotin µg 3.34 5.46
Khoáng  
Natri mg 46.8 76.6
Kali mg 148 242
Clo mg 102 167
Canxi mg 109 179
Phốt pho mg 97.6 160
Tỷ lệ Canxi/Phốt pho 1.10 1.10
Magiê mg 15.9 26.1
Sắt mg 1.11 1.82
Kẽm mg 1.48 2.42
Mangan µg 57.0 93.3
Đồng µg 18.2 29.7
I-ốt µg 11.3 18.4
Selen µg 2.75 4.50
Crôm µg 0.55 0.90
Molypden µg 0.76 1.24
Postbiotic (Lợi khuẩn Lactococcus lactis) Tế bào 2.06 tỷ 3.37 tỷ

Dành cho trẻ trên 6 tháng tuổi.

Sản phẩm cho 1 lần sử dụng.

Ngon hơn khi uống lạnh.

Lắc đều trước khi sử dụng.

Nên dùng 3 – 4 hộp mỗi ngày. (đối với hộp 110 ml)

Nên dùng 2 – 3 hộp mỗi ngày. (đối với hộp 180 ml)