COLOSCARE 24H 2+

800 g

COLOSCARE 24H 2+

KLT: 800 g

–        TĂNG CƯỜNG ĐỀ KHÁNG HIỆU QUẢ:  Lượng kháng thể IgG cao vượt trội 1200mg(1) từ Sữa Non Colos 24h nhập khẩu Mỹ, kháng thể IgG (số lượng nhiều nhất và khả năng hoạt động miễn dịch mạnh trong cơ thể) đánh dấu vi-rút, vi khuẩn gây bệnh để tế bào miễn dịch nhận diện và tiêu diệt. Cùng Lactoferrin giúp bảo vệ cơ thể khỏi các vi sinh vật gây bệnh. Từ đó, tăng cường sức đề kháng cho bé khỏe mạnh.

–        TĂNG CÂN KHỎE MẠNH & CHIỀU CAO: Năng lượng và Đạm chất lượng cao(2) cùng hơn 56 dưỡng chất thiết yếu giúp bé tăng cân khỏe mạnh, bắt kịp đà tăng trưởng. Bổ sung Canxi và Vitamin D3 với tỉ lệ Canxi/Phốt pho thích hợp giúp phát triển hệ xương và chiều cao của trẻ.

–        HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NÃO BỘ: Tăng cường DHA cùng Taurine, Axit Folic, I-ốt giúp phát triển não bộ và thị giác, hỗ trợ quá trình học hỏi, ghi nhớ và tăng cường nhận thức của trẻ.

–        TIÊU HÓA KHỎE, NGỪA TÁO BÓN: HMO giúp giảm tình trạng nhiễm khuẩn bằng cách hạn chế sự xâm nhập của các vi khuẩn và vi rút gây bệnh, hỗ trợ tiêu hóa khỏe. Bổ sung 10 tỷ lợi khuẩn. Cùng chất xơ (FOS/Inulin) ngừa táo bón cho trẻ.

1: So với sản phẩm Metacare 1
2: Đạm sữa là đạm chất lượng cao
3: Trong 100g bột
4: Nguyên liệu Sữa Non 24h nhập khẩu từ Mỹ

 

  • thông tin sản phẩm
  • thông tin dinh dưỡng
  • hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp

Quy cách:

  • Lon thiếc 800g, 12 lon/thùng.
Thành phần/Components Đơn vị/Unit Trong 100 g bột

Per 100 g

powder

Trong 210 ml pha chuẩn/Per 1 standard serving 210 ml
Năng lượng/Energy kcal 442 177
Chất đạm/Protein g 16.2 6.48
Lysin/Lysine mg 281 112
Leucin/Leucine mg 1084 434
Isoleucin/Isoleucine mg 604 242
Valin/Valine mg 716 287
Arginin/Arginine mg 491 196
Histidin/Histidine mg 309 124
Phenylalanin/Phenylalanine mg 510 204
Tyrosin/Tyrosine mg 432 173
Threonin/Threonine mg 508 203
Methionin/Methionine mg 266 107
Tryptophan/Tryptophan mg 159 63.7
Cystin/Cystine mg 140 55.8
Axit glutamic/Glutamic acid mg 2449 980
Axit aspartic/Aspartic acid mg 961 384
Glycin/Glycine mg 256 103
Alanin/Alanine mg 397 159
Prolin/Proline mg 1053 421
Serin/Serine mg 639 256
Chất béo/Lipid g 15.0 6.00
ALA (Alpha linolenic acid) mg 360 144
LA (Linoleic acid) mg 1330 532
DHA (Docosahexaenoic acid) mg 25.0 10.0
Carbohydrate tổng/Total Carbohydrate g 62.5 25.0
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)

Prebiotics (FOS/Inulin)

g 2.83 1.13
Sữa Non Colos 24h

Colostrum Colos 24h

mg 7500 3000
IgG mg 1212 485
Lactoferrin mg 22.1 8.84
Taurin/Taurine mg 34.2 13.7
Cholin/Choline mg 50.0 20.0
HMO (Fucosyllactose (2’-FL)) mg 190 76.0
Lợi khuẩn/Postbiotic (Lactococcus lactis) tế bào 10 x 109 4 x 109
Vitamin/Vitamins
Vitamin A IU 1507 602
Vitamin D3 IU 348 139
Vitamin E IU 8.40 3.36
Vitamin K1 µg 15.2 6.09
Vitamin C mg 63.3 25.3
Vitamin B1 µg 420 168
Vitamin B2 µg 648 259
Niacin µg 5380 2152
Axit pantothenic/Pantothenic acid µg 1840 736
Vitamin B6 µg 786 314
Axit folic/Folic acid µg 148 59.0
Vitamin B12 µg 1.43 0.57
Biotin µg 11.7 4.66
Khoáng/Minerals
Natri/Sodium mg 284 114
Kali/Potassium mg 384 154
Clo/Chloride mg 482 193
Canxi/Calcium mg 465 186
Phốt pho/Phosphorus mg 364 146
Tỷ lệ Canxi/Phốt pho 1.28 1.28
Magiê/Magnesium mg 81.0 32.4
Sắt/Iron mg 6.73 2.69
Kẽm/Zinc mg 5.61 2.25
Mangan/Manganese µg 446 178
Đồng/Copper µg 137 54.6
I-ốt/Iodine µg 74.1 29.6
Selen/Selenium µg 22.9 9.15
Crôm/Chromium µg 7.53 3.01
Molypden/Molybdenum µg 15.8 6.33

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

Nên dùng 2 – 3 ly/ngày.

Hoặc theo hướng dẫn của chuyên gia/bác sĩ dinh dưỡng.

HƯỚNG DẪN CÁCH PHA:                   

1) Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội (45 – 500C) trước khi pha.

2) Cho 180 ml nước ấm vào cốc/bình rồi cho từ từ 40 g (4 muỗng gạt) ColosCare 24h 2+ vào.

3) Khuấy đều cho đến khi tan hết được 210 ml dung dịch ColosCare 24h 2+. Thử độ nóng và cho bé dùng.

Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 1 giờ.