METACARE OPTI 2+

850 g

METACARE OPTI 2+

850 g

TIÊU HÓA KHỎE, TĂNG CƯỜNG ĐỀ KHÁNG: 30 tỷ Lợi khuẩn* (Hệ Lợi khuẩn Postbiotic L. Lactis và Postbiotic LBiome) ức chế sự phát triển của vi khuẩn có hại, tăng cường hệ miễn dịch tự nhiên cùng HMO kết hợp với Chất xơ giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh, ngăn ngừa táo bón, hỗ trợ cân bằng vi sinh đường ruột. Cùng Sữa Non Colos 24h từ Mỹ giúp tăng cường sức đề kháng.

TĂNG CÂN KHỎE MẠNH: 60 dưỡng chất với công thức giàu năng lượng gồm Đạm Whey dễ hấp thu, Vitamin nhóm B** đáp ứng 100% nhu cầu khuyến nghị của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) cùng Kẽm tăng cường chuyển hóa năng lượng và Lysin giúp bé ăn ngon miệng, tăng cân khỏe mạnh, bắt kịp đà tăng trưởng.

PHÁT TRIỂN CHIỀU CAO: Đáp ứng 100% nhu cầu Canxi** theo khuyến nghị của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) cùng Vitamin K2, D3 hỗ trợ hấp thu Canxi, giúp xương chắc khỏe, phát triển chiều cao vượt trội.

PHÁT TRIỂN TRÍ NÃO, THỊ GIÁC: DHA, Cholin giúp bé phát triển não bộ cùng Axit folic giúp tăng khả năng ghi nhớ, học hỏi. Taurin hỗ trợ bảo vệ thị giác.

  • thông tin sản phẩm
  • thông tin dinh dưỡng
  • hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp

* Postbiotic (Lợi khuẩn Lactococcus Lactis, Lợi khuẩn Lactobacillus fermentum và Lactobacillus delbrueckii) tối thiểu trong 3 ly Metacare Opti 2+ pha chuẩn.

** Trong 3 ly Metacare Opti 2+ pha chuẩn đáp ứng 100% nhu cầu khuyến nghị dinh dưỡng cho trẻ từ 2 – 9 tuổi.

(1) Nguyên liệu Sữa Non Colos 24h nhập khẩu từ Mỹ.

Thành phần
Components
Đơn vị
Unit
Trong 100 g bột
Per 100 g
Trong 1 ly pha chuẩn
Per serving (2
10 ml)
Năng lượng/Energy kcal 469 188
Đạm/Protein g 17.0 6.80
Whey g 2.87 1.15
Lysin/Lysine mg 1284 514
Leucin/Leucine mg 1480 592
Isoleucin/Isoleucine mg 801 320
Valin/Valine mg 964 386
Arginin/Arginine mg 659 264
Histidin/Histidine mg 430 172
Phenylalanin/Phenylalanine mg 677 271
Tyrosin/Tyrosine mg 585 234
Threonin/Threonine mg 679 271
Methionin/Methionine mg 366 147
Tryptophan/Tryptophan mg 225 90.2
Cystin/Cystine mg 225 90.2
Axit glutamic/Glutamic acid mg 3321 1328
Axit aspartic/Aspartic acid mg 1303 521
Glycin/Glycine mg 338 135
Alanin/Alanine mg 531 212
Prolin/Proline mg 1434 574
Serin/Serine mg 867 347
Chất béo/Lipid g 20.0 8.00
DHA (Docosahexaenoic acid) mg 30.0 12.0
Carbohydrate tổng/Total carbohydrate g 57.5 23.0
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)
Prebiotics (FOS/Inulin)
g 3.60 1.44
Sữa Non Colos 24h/Colostrum Colos 24h mg 100 40.0
IgG mg 20.0 8.00
Nucleotit/Nucleotides mg 24.0 9.60
HMO (Fucosyllactose (2’-FL))   mg 145 58.0
Cholin/Choline mg 166 66.4
Taurin/Taurine mg 41.0 16.4
Lợi khuẩn/Postbiotic tế bào 31.3 x 109 12.5 x 109
Lactococcus lactis tế bào 28.8 x 109 11.5 x 109
L. fermentum và L.delbrueckii tế bào 2.52 x 109 1.01 x 109
Vitamin/Vitamins       
Vitamin A IU 1667 667
Vitamin D3 IU 420 168
Vitamin E IU 10.4 4.16
Vitamin K1 µg 18.3 7.31
Vitamin K2 µg 16.0 6.40
Vitamin C mg 75.2 30.1
Vitamin B1 µg 512 205
Vitamin B2** µg 858 343
Niacin µg 6546 2618
Axit pantothenic/Pantothenic acid µg 2285 914
Vitamin B6** µg 968 387
Axit folic/Folic acid** µg 172 69.0
Vitamin B12** µg 1.82 0.73
Biotin µg 14.2 5.68
Khoáng chất/Minerals       
Natri/Sodium mg 312 125
Kali/Potassium mg 479 192
Clo/Chloride mg 515 206
Canxi/Calcium mg 800 320
Phốt pho/Phosphorus mg 521 209
Magiê/Magnesium mg 54.0 21.6
Sắt/Iron mg 8.03 3.21
Kẽm/Zinc mg 5.80 2.32
Mangan/Manganese µg 539 216
Đồng/Copper µg 139 55.6
I-ốt/Iodine µg 88.9 35.6
Selen/Selenium µg 28.4 11.4
Crôm/Chromium µg 10.0 4.01
Molypden/Molybdenum µg 20.4 8.17

1) Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội (45 – 500C) trước khi pha.

2) Cho 180 ml nước ấm vào cốc/bình rồi cho từ từ 4 muỗng gạt Metacare Opti 2+ (tương đương 40 g).

3) Khuấy đều cho đến khi tan hết được 210 ml Metacare Opti 2+. Thử độ nóng trước khi cho bé dùng. Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 1 giờ.