HANIE KID 2+

850g

HANIE KID 2+

KLT: 850g

THỰC PHẨM DINH DƯỠNG Y HỌC HANIE KID 2+

TĂNG CÂN KHỎE MẠNH: 

Cao năng lượng 100 kcal / 100 ml theo khuyến nghị của Tổ chức Y tế Thế giớiĐạm chất lượng cao giúp trẻ nhanh chóng bắt kịp đà tăng trưởng, tăng cân khỏe mạnh. Lysine & Kẽm giúp trẻ ăn ngon miệng, thúc đẩy quá trình chuyển hóa năng lượng.

TĂNG CƯỜNG ĐỀ KHÁNG VÀ TIÊU HÓA

Sữa non Colos 24h giàu kháng thể IgG nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ cùng Kẽm & hệ Antioxidant (Vitamin A, C, E, Selen) giúp trẻ tăng sức đề kháng. HMO và Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin) giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hệ tiêu hóa khỏe mạnh và ngừa táo bón.

HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHIỀU CAO

Canxi, Vitamin K2, D3 nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ giúp tăng chiều cao cho trẻ

HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NÃO BỘ 

DHA là dưỡng chất quan trọng hỗ trợ phát triển não bộ, cùng Axit Folic hỗ trợ khả năng ghi nhớ, học hỏi của trẻ

  • thông tin sản phẩm
  • thông tin dinh dưỡng
  • hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp

Thực phẩm dinh dưỡng y học Hanie Kid 2+ 

Quy cách: 

  • Lon thiếc 850g: Thùng 12 lon/ thùng
Thành phần/Components Đơn vị/Unit Trong 100 g Per 100 g Trong 1 ly (200 ml)/Per serving
Năng lượng/Energy kcal 501 200
Đạm/Protein g 17.5 7.00
Chất béo/Lipid g 27.5 11.0
DHA (Docosahexaenoic acid) mg 45.0 18.0
Carbohydrate tổng/Total Carbohydrate g 48.1 19.2
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)

Prebiotics (FOS/Inulin)

g 3.54 1.42
HMO (Fucosyllactose (2′-FL)) mg 25.0 10.0
Sữa non Colos 24h/Colostrum Colos 24h mg 100 40.0
IgG mg 20.0 8.00
Lysin/Lysine mg 951 380
Vitamin/Vitamins      
Vitamin A IU 1572 629
Vitamin D3 IU 246 98.4
Vitamin E IU 8.15 3.26
Vitamin K1 µg 17.9 7.16
Vitamin K2 µg 11.2 4.48
Vitamin C mg 66.7 26.7
Vitamin B1 µg 459 184
Vitamin B2 µg 1051 420
Niacin µg 8331 3332
Axit pantothenic/Pantothenic acid µg 2177 871
Vitamin B6 µg 702 281
Axit folic/Folic acid µg 121 48.7
Vitamin B12 µg 1.45 0.58
Biotin µg 6.93 2.77
Khoáng/Minerals      
Natri/Sodium mg 208 83.2
Kali/Potassium mg 636 255
Clo/Chloride mg 384 154
Canxi/Calcium mg 499 200
Phốt pho/Phosphorus mg 482 193
Magiê/Magnesium mg 54.0 21.6
Sắt/Iron mg 4.73 1.89
Kẽm/Zinc mg 5.80 2.32
Mangan/Manganese µg 616 246
Đồng/Copper µg 190 76.0
I-ốt/Iodine µg 85.0 34.0
Selen/Selenium µg 5.73 2.29
Crôm/Chromium µg 2.50 1.00
Molypden/Molybdenum µg 8.11 3.25

*Hàm lượng các chất  dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn.

1) Rửa sạch tay với xà phòng và nước trước khi pha.

2) Đun sôi các dụng cụ, cốc và nắp trong 2 phút

3) Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội (45 – 50oC) trước khi pha.

4) Cho 170 ml nước ấm vào cốc/bình rồi cho từ từ 4 muỗng gạt Hanie Kid 2+ (tương đương với 40 g).

5) Khuấy đều cho đến khi tan hết được 200 ml Hanie Kid 2+. Thử độ nóng và cho bé dùng.

Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 1 giờ.

Bảo quản: Đậy kín sau mỗi lần sử dụng. Bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Lon khi đã mở phải được sử dụng hết trong vòng 3 tuần.

Lưu ý: Sản phẩm có thể chứa các hạt vi chất dinh dưỡng có màu khác với màu bột sữa. Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế.