METACARE ECO

Hộp 1kg

METACARE ECO

Hộp 1kg

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ

Theo Viện dinh dưỡng quốc gia, sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn. Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.

  • thông tin sản phẩm
  • thông tin dinh dưỡng
  • hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp
Thành phần/Components Đơn vị

Unit

Trong 100 g

Per 100 g

Trong 250 ml pha chuẩn

Per 250 ml

Năng lượng/Energy kcal 454 182
Đạm/Protein g 15.3 6.12
Chất béo/Fat g 16.1 6.44
ALA (Alpha-linolenic acid) mg 90.2 36.1
LA (Linoleic acid) mg 1420 568
DHA (Docosahexaenoic acid) mg 20.2 8.08
Carbohydrate tổng/Total Carbohydrate g 62.5 25.0
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)

Prebiotics (FOS/Inulin)

mg 450 180
Vitamin/Vitamins
Vitamin A IU 1193 477
Vitamin D3 IU 213 85.2
Vitamin E IU 5.13 2.05
Vitamin K1 µg 18.3 7.32
Vitamin C mg 58.0 23.2
Vitamin B1 µg 420 168
Vitamin B2 µg 850 340
Niacin µg 6329 2532
Axit pantothenic/Pantothenic acid µg 2090 836
Vitamin B6 µg 628 251
Axit folic/Folic acid µg 105 42.0
Vitamin B12 µg 1.48 0.59
Biotin µg 13.3 5.32
Khoáng/Minerals
Natri/Sodium mg 209 83.6
Kali/Potassium mg 514 206
Clo/Chloride mg 624 250
Canxi/Calcium mg 463 185
Phốt pho/Phosphorus mg 414 166
Magiê/Magnesium mg 50.0 20.0
Sắt/Iron mg 5.88 2.35
Kẽm/Zinc mg 5.70 2.28
Mangan/Manganese µg 617 247
Đồng/Copper µg 112 44.8
I-ốt/Iodine µg 102 40.8
Selen/Selenium µg 5.66 2.26
Crôm/Chromium µg 3.29 1.32
Molypden/Molybdenum µg 15.1 6.04

1) Rửa sạch tay với xà phòng và nước trước khi pha.

2) Đun sôi các dụng cụ, cốc và nắp trong 2 phút.

3) Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội (45 – 50℃) trước khi pha.

4) Cho từ từ 40 g Metacare Eco (khoảng 8 thìa cà phê) vào 220 ml nước đun sôi để ấm khoảng 45 – 50℃, khuấy đều được 250 ml dung dịch Metacare Eco. (Tương ứng pha 1 kg Metacare Eco với 5,5 lít nước đun sôi để ấm (45 – 50℃), khuấy đều). Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 1 giờ.