NUTRICARE BONE

Nutricare - Bone
Nutricare - Bone
850g

NUTRICARE BONE

KLT: 850g

KHỚP DẺO DAI: Glucosamin từ Mỹ có vai trò tăng sinh dịch khớp và tế bào sụn giúp bôi trơn sụn khớp, làm tăng độ dẻo dai và linh hoạt của khớp. Glucosamin đã được chứng minh lâm sàng giúp giảm đau khớp.

XƯƠNG CHẮC KHỎE: Hàm lượng Canxi cao vượt trội 1800 mg* giúp phòng ngừa loãng xương. Vitamin D3 tăng hấp thu canxi tại ruột cùng Vitamin K2 giúp vận chuyển và tăng mật độ canxi gắn vào khung xương, tăng tối đa hiệu quả sử dụng canxi của cơ thể, giúp xương chắc khỏe.

TĂNG CƯỜNG KHỐI CƠ: Đạm thực vậtĐạm Whey dễ hấp thu từ Mỹ, có giá trị sinh học cao giúp cung cấp các acid amin thiết yếu tham gia vào quá trình tổng hợp protein giúp xây dựng và tái tạo các khối cơ, tăng khả năng vận động.

TĂNG CƯỜNG SỨC KHỎE: 50 dưỡng chất với hệ Antioxidants (vitamin A, C, E & Selen) tăng cường sức khỏe và hệ miễn dịch, cùng chất xơ FOS hỗ trợ tiêu hóa. Công thức ít ngọt, ít béo hỗ trợ kiểm soát cân nặng.

  • Thông tin sản phẩm
  • Thông tin dinh dưỡng
  • hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp

Nutricare Bone được nghiên cứu và phát triển bởi Viện Dinh dưỡng Y Học Nutricare Hoa Kỳ bổ sung Glucosamin, bộ ba Canxi, K2, D3 từ Mỹ cùng 50 dưỡng chất giúp xương khớp chắc khỏe – tăng cường khối cơ.

Nutricare Bone bổ sung Glucosamin, Canxi, Vitamin K2, Collagen type II cùng các dưỡng chất thích hợp với người lớn từ 30 tuổi trở lên; Người bị loãng xương, có nguy cơ giảm mật độ xương; Người chơi thể thao, hoạt động thể lực nặng cần hỗ trợ chức năng xương khớp.

Quy cách đóng gói:

  • Lon thiếc 850g, 12 lon/thùng.
Thành phần/Components Đơn vị/Unit Trong 100 g/Per 100 g Trong 1 ly pha chuẩn (210 ml)/Per serving
Năng lượng/Energy kcal 360 144
Đạm/Protein g 23.5 9.4
Lysin/Lysine mg 1898 759
Leucin/Leucine mg 2065 826
Isoleucin/Isoleucine mg 1120 448
Valin/Valine mg 1329 532
Arginin/Arginine mg 778 311
Histidin/Histidine mg 557 223
Phenylalanin/Phenylalanine mg 905 362
Tyrosin/Tyrosine mg 806 323
Threonin/Threonine mg 959 384
Methionin/Methionine mg 520 208
Tryptophan/Tryptophan mg 318 127
Cystin/Cystine mg 262 105
Chất béo/Lipid g 1.75 0.7
MUFA mg 780 312
PUFA mg 140 56
Carbohydrate g 61 24.4
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin) g 4 1.6
Prebiotics (FOS/Inulin)
Cholin/Choline mg 68.5 27.4
Collagen type II µg 19200 7680
Chondroitin sulfat/Chondroitin sulfate mg 8.1 3.24
Axit hyaluronic/Hyaluronic acid mg 3.86 1.54
Glucosamin sulfat/Glucosamine sulfate mg 620 248
Vitamin/Vitamins
Vitamin A IU 824 329
Vitamin D3 IU 760 304
Vitamin E IU 9.28 3.71
Vitamin K1 µg 13.6 5.43
Vitamin K2 µg 16 6.4
Vitamin C mg 51.6 20.7
Vitamin B1 µg 647 259
Vitamin B2 µg 741 296
Niacin µg 5624 2250
Axit pantothenic/Pantothenic acid µg 3295 1318
Vitamin B6 µg 991 396
Axit folic/Folic acid µg 59.6 23.9
Vitamin B12 µg 4.32 1.73
Biotin µg 24.3 9.74
Khoáng chất/Minerals
Natri/Sodium mg 355 142
Kali/Potassium mg 827 331
Canxi/Calcium mg 1800 720
Phốt pho/Phosphorus mg 1030 412
Magiê/Magnesium mg 137 54.8
Sắt/Iron mg 2.41 0.96
Kẽm/Zinc mg 9.51 3.8
Mangan/Manganese µg 1142 457
Đồng/Copper µg 197 78.8
I-ốt/Iodine µg 50.1 20
Selen/Selenium µg 28.3 11.3
Crôm/Chromium µg 27.4 11
Molypden/Molybdenum µg 43.9 17.6

* Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn

Cho từ từ 4 muỗng gạt Nutricare Bone (tương đương 40 g) vào 180 ml nước đun sôi để nguội (45 – 50oC), khuấy đều sẽ được khoảng 210 ml Nutricare Bone đầy đủ dưỡng chất. Uống 2 – 3 ly mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia dinh dưỡng. Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 3 giờ.