PRODUCT AND
PACKAGING SPECIFICATIONS

English

Supplementing with 10 billion Postbiotic (Postbiotic Lactococcus Lactis) with clinically proven heat resistance, which activates natural immunity by stimulating the leader cells (pDC) of the immune system. Colostrum 24h, which is imported from the USA, helps strong immunity.

Ready - to
- drink - milk

METACARE
From 1 year old

STTComponentsUnit110ml180ml
1Energykcal86.4141
2Proteing3.365.5
3Lysinemg213348
4Leucinemg266436
5Isoleucinemg150246
6Valinemg172281
7Argininemg105172
8Histidinemg80.5132
9Phenylalaninemg142232
10Tyrosinemg111181
11Threoninemg130213
12Methioninemg81.8134
13Tryptophanemg40.966.9
14Cystinemg28.646.8
15Glutamic acidmg547896
16Aspartic acidmg221362
17Glycinemg56.191.8
18Alaninemg97.4159
19Prolinemg286469
20Serinemg160262
21Lipidg3.575.84
22ALA (Alpha-linolenic acid)mg15.425.1
23LA (Linoleic acid)mg152248
24Omega 3mg2032.7
25Omega 6mg154252
26Total Carbohydrateg10.216.7
27Colostrum Colos 24hmg10.917.8
28Taurinemg7.9513
29Cholinemg8.2513.5
30Vitamin AIU177290
31Vitamin D3IU4878.9
32Vitamin EIU1.292.11
33Vitamin K1µg3.185.2
34Vitamin Cmg1.943.17
35Vitamin B1µg83.9137
36Vitamin B2µg153250
37Niacinµg7731266
38Axit pantothenicµg320523
39Vitamin B6µg89146
40Axit folicµg2236
41Vitamin B12µg0.360.58
42Biotinµg4.797.84
43Sodiummg46.676.3
44Potassiummg148243
45Calciummg160262
46Photphorusmg111181
47Magnesiummg12.921
48Zincmg0.490.8
49Manganeseµg84.3138
50Copperµg36.159.1
51Iodineµg6.7811.1
52Seleniumµg1.392.27
53Postbiotic Lactococcus lactiscfu2.57 x 10^94.21 x 10^9

METACARE 2+
2 Years Old

STTComponentsUnitPer 100 gPer serving (210 ml)
1Energykcal467187
2Proteing176.8
3Lysinemg1259504
4Leucinemg1450580
5Isoleucinemg787315
6Valinemg948379
7Argininemg629252
8Histidinemg419167
9Phenylalaninemg662265
10Tyrosinemg576230
11Threoninemg667267
12Methioninemg362145
13Tryptophanmg21987.6
14Cystinemg21485.4
15Glutamic acidmg32541302
16Prolinemg1418567
17Lipidg197.6
18DHA (Docosahexaenoic acid)mg3012
19Total carbohydrateg5923.6
20Prebiotics (FOS/Inulin)g31.2
21Colostrum Colos 24hmg10040
22IgGmg208
23Taurinemg37.114.8
24Cholinemg16064
25Postbiotic (Lactococcus lactis)cfu10.5 x 10^94.20 x 10^9
26Vitamin AIU1667667
27Vitamin D3IU420168
28Vitamin EIU9.43.76
29Vitamin K1µg16.56.61
30Vitamin K2µg166.4
31Vitamin Cmg88.935.6
32Vitamin B1µg470188
33Vitamin B2**µg825330
34Niacin µg58702348
35Pantothenic acidµg2141857
36Vitamin B6**µg892357
37Folic acid**µg15662.4
38Vitamin B12**µg1.730.69
39Biotinµg13.65.44
40Sodiummg298119
41Potassiummg477191
42Chloridemg510204
43Calciummg802321
44Phosphorusmg539216
45Magnesiummg54.121.6
46Ironmg9.923.97
47Zincmg8.53.4
48Manganeseµg489196
49Copperµg12851.4
50Iodineµg15260.8
51Seleniumµg26.310.5
52Chromiumµg9.623.85
53Molybdenumµg19.77.88

STEP 2+
2-10 years old

READY TO DRINK MILK

STEP 2+

HOW TO USE

ĐĂNG KÝ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

SEND

NEED FOR HELPS

STEP 2+
2-10 Years Old

Ready - to
- drink - milk

METACARE
From 1 Year Old

STTComponentsUnit110ml180ml
1Energykcal86.4141
2Proteing3.365.5
3Lysinemg213348
4Leucinemg266436
5Isoleucinemg150246
6Valinemg172281
7Argininemg105172
8Histidinemg80.5132
9Phenylalaninemg142232
10Tyrosinemg111181
11Threoninemg130213
12Methioninemg81.8134
13Tryptophanemg40.966.9
14Cystinemg28.646.8
15Glutamic acidmg547896
16Aspartic acidmg221362
17Glycinemg56.191.8
18Alaninemg97.4159
19Prolinemg286469
20Serinemg160262
21Lipidg3.575.84
22ALA (Alpha-linolenic acid)mg15.425.1
23LA (Linoleic acid)mg152248
24Omega 3mg2032.7
25Omega 6mg154252
26Total Carbohydrateg10.216.7
27Colostrum Colos 24hmg10.917.8
28Taurinemg7.9513
29Cholinemg8.2513.5
30Vitamin AIU177290
31Vitamin D3IU4878.9
32Vitamin EIU1.292.11
33Vitamin K1µg3.185.2
34Vitamin Cmg1.943.17
35Vitamin B1µg83.9137
36Vitamin B2µg153250
37Niacinµg7731266
38Axit pantothenicµg320523
39Vitamin B6µg89146
40Axit folicµg2236
41Vitamin B12µg0.360.58
42Biotinµg4.797.84
43Sodiummg46.676.3
44Potassiummg148243
45Calciummg160262
46Photphorusmg111181
47Magnesiummg12.921
48Zincmg0.490.8
49Manganeseµg84.3138
50Copperµg36.159.1
51Iodineµg6.7811.1
52Seleniumµg1.392.27
53Postbiotic Lactococcus lactiscfu2.57 x 10^94.21 x 10^9

METACARE 2+
2 - 10 Years Old

STTComponentsUnitPer 100 gPer serving (210 ml)
1Energykcal467187
2Proteing176.8
3Lysinemg1259504
4Leucinemg1450580
5Isoleucinemg787315
6Valinemg948379
7Argininemg629252
8Histidinemg419167
9Phenylalaninemg662265
10Tyrosinemg576230
11Threoninemg667267
12Methioninemg362145
13Tryptophanmg21987.6
14Cystinemg21485.4
15Glutamic acidmg32541302
16Prolinemg1418567
17Lipidg197.6
18DHA (Docosahexaenoic acid)mg3012
19Total carbohydrateg5923.6
20Prebiotics (FOS/Inulin)g31.2
21Colostrum Colos 24hmg10040
22IgGmg208
23Taurinemg37.114.8
24Cholinemg16064
25Postbiotic (Lactococcus lactis)cfu10.5 x 10^94.20 x 10^9
26Vitamin AIU1667667
27Vitamin D3IU420168
28Vitamin EIU9.43.76
29Vitamin K1µg16.56.61
30Vitamin K2µg166.4
31Vitamin Cmg88.935.6
32Vitamin B1µg470188
33Vitamin B2**µg825330
34Niacin µg58702348
35Pantothenic acidµg2141857
36Vitamin B6**µg892357
37Folic acid**µg15662.4
38Vitamin B12**µg1.730.69
39Biotinµg13.65.44
40Sodiummg298119
41Potassiummg477191
42Chloridemg510204
43Calciummg802321
44Phosphorusmg539216
45Magnesiummg54.121.6
46Ironmg9.923.97
47Zincmg8.53.4
48Manganeseµg489196
49Copperµg12851.4
50Iodineµg15260.8
51Seleniumµg26.310.5
52Chromiumµg9.623.85
53Molybdenumµg19.77.88

READY TO DRINK MILK

STEP 2+

HOW TO USE

SEND

NEED FOR HELPS

NUTRICARE NUTRITION JOINT STOCK COMPANY

© 2021 Nutricare. All Rights Reserved

Policy to protect users' personal information

 | Terms & Conditions  

– Sitemap

Head office: No. 5, Lane 9/76 Mai Dich Street, Mai Dich Ward, Cau Giay District, Hanoi City, Vietnam.
Business Registration Certificate Number: 0104937284 – Date of issue: October 18, 2010 
Place of issue: Department of Planning and Investment of Hanoi City.
Phone: 1800 6011 | (024)- 668 333 68 – Email: contact@nutricare.com.vn
Contact address: No. 8, Area A-TT2 Him Lam, Van Phuc ward, Ha Dong district, Hanoi.
Factory No. 1: Lot VII.2 and Factory No. 2: Lot V.11, Lot V.12, Thuan Thanh 3 Industrial Park, Thanh Khuong Ward, Thuan Thanh Town, Bac Ninh Province, Vietnam

Tăng cân cao khỏe Colos24h Grow Plus

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng

Sản phẩm nổi bật và quy cách đóng gói

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

Confirm

Ignore

IMPORTANT NOTICE

Breast milk is the best food for the health and comprehensive development of babies. According to the World Health Organization (WHO), breast milk contains numerous antibodies that help protect baby against bacterial infections. Breastfed babies are less prone to diseases such as diarrhea, pneumonia and several other illnesses compared to those who are not breastfed. Breastfeeding for the first 6 months means providing the baby with only breast milk and no other food or drink, including boiled water, except in specific cases as prescribed by a doctor.

Confirm

Ignore

IMPORTANT NOTICE

Breast milk is the best food for the health and comprehensive development of babies. According to the World Health Organization (WHO), breast milk contains numerous antibodies that help protect baby against bacterial infections. Breastfed babies are less prone to diseases such as diarrhea, pneumonia and several other illnesses compared to those who are not breastfed. Breastfeeding for the first 6 months means providing the baby with only breast milk and no other food or drink, including boiled water, except in specific cases as prescribed by a doctor.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.