METACARE 1+

850g

METACARE 1+

Khối lượng tịnh: 400g, 850g

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ

Theo Viện dinh dưỡng quốc gia, sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn. Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ

  • thông tin sản phẩm
  • thông tin dinh dưỡng
  • hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp

850g: 12 lon/thùng

Thành phần
Components
Đơn vị
Unit
Trong 100 g bột
Per 100 g
Trong 1 ly pha chuẩn
Per serving (2
10 ml)
Năng lượng/Energy kcal 467 187
Đạm/Protein g 17.0 6.80
Lysin/Lysine mg 1259 504
Leucin/Leucine mg 1450 580
Isoleucin/Isoleucine mg 787 315
Valin/Valine mg 948 379
Arginin/Arginine mg 629 252
Histidin/Histidine mg 419 167
Phenylalanin/Phenylalanine mg 662 265
Tyrosin/Tyrosine mg 576 230
Threonin/Threonine mg 667 267
Methionin/Methionine mg 362 145
Tryptophan/Tryptophan mg 219 87.6
Cystin/Cystine mg 214 85.4
Axit glutamic/Glutamic acid mg 3254 1302
Prolin/Proline mg 1418 567
Chất béo/Lipid g 19.4 7.76
DHA (Docosahexaenoic acid) mg 30.0 12.0
Carbohydrate tổng/Total carbohydrate g 58.0 23.2
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)
Prebiotics (FOS/Inulin)
g 3.00 1.20
Sữa Non Colos 24h/Colostrum Colos 24h mg 100 40.0
IgG mg 20.0 8.00
Taurin/Taurine mg 37.9 15.2
Cholin/Choline mg 160 64.0
Lợi khuẩn/Postbiotic (Lactococcus lactis) tế bào 10.5 x 109 4.20 x 109
Vitamin/Vitamins 
Vitamin A IU 1544 618
Vitamin D3 IU 420 168
Vitamin E IU 7.25 2.90
Vitamin K1 µg 12.5 5.00
Vitamin K2 µg 16.0 6.40
Vitamin C mg 74.1 29.6
Vitamin B1 µg 372 149
Vitamin B2 µg 730 292
Niacin µg 4530 1812
Axit pantothenic/Pantothenic acid µg 1816 726
Vitamin B6 µg 714 286
Axit folic/Folic acid µg 118 47.3
Vitamin B12 µg 1.52 0.61
Biotin µg 12.3 4.92
Khoáng chất/Minerals 
Natri/Sodium mg 265 106
Kali/Potassium mg 477 191
Clo/Chloride mg 510 204
Canxi/Calcium mg 802 321
Phốt pho/Phosphorus mg 540 216
Magiê/Magnesium mg 54.1 21.6
Sắt/Iron mg 9.92 3.97
Kẽm/Zinc mg 5.80 2.32
Mangan/Manganese µg 372 149
Đồng/Copper µg 102 40.9
I-ốt/Iodine µg 132 52.9
Selen/Selenium µg 21.3 8.53
Crôm/Chromium µg 8.45 3.38
Molypden/Molybdenum µg 18.0 7.20

 

-Rửa sạch tay với xà phòng và nước trước khi pha

-Đung sôi các dụng cụ, cốc và nắp trong 2 phút.

-Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội (45 – 50C) trước khi pha.

-Cho 180ml nước vào cốc/ bình rồi cho từ từ 40g Metacare 1+ (4 muống gạt) vào.

-Khuất đều cho đến khi tan hết. Thử độ nóng trước khi cho bé dùng. Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 1 giờ.