ĐỀ KHÁNG KHỎE - BÉ TĂNG CÂN

SẢN PHẨM NỔI BẬT
& QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 210ml pha chuẩn
1Năng lượng/Energykcal442177
2Chất đạm/Proteing16.26.48
3Lysin/Lysinemg281112
4Leucin/Leucinemg1084434
5Isoleucin/Isoleucinemg604242
6Valin/Valinemg716287
7Arginin/Argininemg491196
8Histidin/Histidinemg309124
9Phenylalanin/Phenylalaninemg510204
10Tyrosin/Tyrosinemg432173
11Threonin/Threoninemg508203
12Methionin/Methioninemg266107
13Tryptophan/Tryptophanmg15963.7
14Cystin/Cystinemg14055.8
15Axit glutamic/Glutamic acidmg2449980
16Axit aspartic/Aspartic acidmg961384
17Glycin/Glycinemg256103
18Alanin/Alaninemg397159
19Prolin/Prolinemg1053421
20Serin/Serinemg639256
21Chất béo/Lipidg156
22ALA (Alpha linolenic acid)mg360144
23LA (Linoleic acid)mg1330532
24DHA (Docosahexaenoic acid)mg2510
25Carbohydrate tổng/Total Carbohydrateg62.525
26Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g2.831.13
28Sữa Non Colos 24hmg75003000
30IgGmg1212485
31Lactoferrinmg22.18.84
32Taurin/Taurinemg34.213.7
33Cholin/Cholinemg5020
34HMO (Fucosyllactose (2’-FL))   mg19076
35Lợi khuẩn/Postbiotic (Lactococcus lactis)tế bào10 x 10^94 x 10^9
37Vitamin AIU1507602
38Vitamin D3IU348139
39Vitamin EIU8.43.36
40Vitamin K1µg15.26.09
41Vitamin Cmg63.325.3
42Vitamin B1µg420168
43Vitamin B2µg648259
44Niacinµg53802152
45Axit pantothenic/Pantothenic acidµg1840736
46Vitamin B6µg786314
47Axit folic/Folic acidµg14859
48Vitamin B12µg1.430.57
49Biotinµg11.74.66
51Natri/Sodiummg284114
52Kali/Potassiummg384154
53Clo/Chloridemg482193
54Canxi/Calciummg465186
55Phốt pho/Phosphorusmg364146
56Tỷ lệ Canxi/Phốt pho1.281.28
57Magiê/Magnesiummg8132.4
58Sắt/Ironmg6.732.69
59Kẽm/Zincmg5.612.25
60Mangan/Manganeseµg446178
61Đồng/Copperµg13754.6
62I-ốt/Iodineµg74.129.6
63Selen/Seleniumµg22.99.15
64Crôm/Chromiumµg7.533.01
65Molypden/Molybdenumµg15.86.33
STTThành phầnĐơn vịTrong 110ml tiêu chuẩnTrong 180ml tiêu chuẩn
1Năng lượngkcal92.3151
2Đạmg3.245.3
3Lysinmg230376
4Leucinmg287470
5Isoleucinmg162265
6Valinmg185303
7Argininmg113185
8Histidinmg86.8142
9Phenylalaninmg153250
10Tyrosinmg119195
11Threoninmg140230
12Methioninmg88.2144
13Tryptophanmg44.172.2
14Cystinmg30.950.5
15Axit glutamicmg590966
16Axit asparticmg238390
17Glycinmg60.598.9
18Alaninmg105172
19Prolinmg309505
20Serin mg173283
21Chất béog4.77.69
22ALA (Alpha-linolenic acid)mg21.435
23LA (Linoleic acid)mg279457
24DHA mg3.275.35
25Omega 3mg35.658.3
26Omega 6mg284464
27Omega 9mg1.442.36
28Carbohydrate tổngg9.615.7
29Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g0.550.9
30Sữa non Colos 24hmg30.650
31Taurinmg1016.4
32Cholinmg8.8914.5
33Luteinµg44.572.8
34HMO (2’-FL)mg32.453
35Beta-glucan 1.3/1.6mg32.252.6
37Vitamin AIU343561
38Vitamin D3IU86.8142
39Vitamin EIU11.63
40Vitamin K1µg3.876.33
41Vitamin Cmg27.645.2
42Vitamin B1µg114187
43Vitamin B2µg286469
44Niacinµg10381698
45Axit pantothenicµg428700
46Vitamin B6µg85.4140
47Axit folicµg3049.1
48Vitamin B12µg0.390.64
49Biotinµg3.345.46
51Natrimg46.876.6
52Kalimg148242
53Clomg102167
54Canximg109179
55Phốt phomg97.6160
56Tỷ lệ Canxi/Phốt pho1.11.1
57Magiêmg15.926.1
58Sắtmg1.111.82
59Kẽmmg1.482.42
60Manganµg5793.3
61Đồngµg18.229.7
62I-ốtµg11.318.4
63Selenµg2.754.5
64Crômµg0.550.9
65Molypdenµg0.761.24
66Postbiotic (Lợi khuẩn Lactococcus lactis)Tế bào2.06 tỷ3.37 tỷ

SỮA BỘT
PHA SẴN

STEP 2+
2-10 tuổi

STEP 1+
1-2 tuổi

STEP 0+
0-12 tháng

*Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn

GỬI THÔNG TIN

STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 210ml pha chuẩn
1Năng lượng/Energykcal442177
2Chất đạm/Proteing16.26.48
3Lysin/Lysinemg281112
4Leucin/Leucinemg1084434
5Isoleucin/Isoleucinemg604242
6Valin/Valinemg716287
7Arginin/Argininemg491196
8Histidin/Histidinemg309124
9Phenylalanin/Phenylalaninemg510204
10Tyrosin/Tyrosinemg432173
11Threonin/Threoninemg508203
12Methionin/Methioninemg266107
13Tryptophan/Tryptophanmg15963.7
14Cystin/Cystinemg14055.8
15Axit glutamic/Glutamic acidmg2449980
16Axit aspartic/Aspartic acidmg961384
17Glycin/Glycinemg256103
18Alanin/Alaninemg397159
19Prolin/Prolinemg1053421
20Serin/Serinemg639256
21Chất béo/Lipidg156
22ALA (Alpha linolenic acid)mg360144
23LA (Linoleic acid)mg1330532
24DHA (Docosahexaenoic acid)mg2510
25Carbohydrate tổng/Total Carbohydrateg62.525
26Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g2.831.13
28Sữa Non Colos 24hmg75003000
30IgGmg1212485
31Lactoferrinmg22.18.84
32Taurin/Taurinemg34.213.7
33Cholin/Cholinemg5020
34HMO (Fucosyllactose (2’-FL))   mg19076
35Lợi khuẩn/Postbiotic (Lactococcus lactis)tế bào10 x 10^94 x 10^9
37Vitamin AIU1507602
38Vitamin D3IU348139
39Vitamin EIU8.43.36
40Vitamin K1µg15.26.09
41Vitamin Cmg63.325.3
42Vitamin B1µg420168
43Vitamin B2µg648259
44Niacinµg53802152
45Axit pantothenic/Pantothenic acidµg1840736
46Vitamin B6µg786314
47Axit folic/Folic acidµg14859
48Vitamin B12µg1.430.57
49Biotinµg11.74.66
51Natri/Sodiummg284114
52Kali/Potassiummg384154
53Clo/Chloridemg482193
54Canxi/Calciummg465186
55Phốt pho/Phosphorusmg364146
56Tỷ lệ Canxi/Phốt pho1.281.28
57Magiê/Magnesiummg8132.4
58Sắt/Ironmg6.732.69
59Kẽm/Zincmg5.612.25
60Mangan/Manganeseµg446178
61Đồng/Copperµg13754.6
62I-ốt/Iodineµg74.129.6
63Selen/Seleniumµg22.99.15
64Crôm/Chromiumµg7.533.01
65Molypden/Molybdenumµg15.86.33
STTThành phầnĐơn vịTrong 110ml tiêu chuẩnTrong 180ml tiêu chuẩn
1Năng lượngkcal92.3151
2Đạmg3.245.3
3Lysinmg230376
4Leucinmg287470
5Isoleucinmg162265
6Valinmg185303
7Argininmg113185
8Histidinmg86.8142
9Phenylalaninmg153250
10Tyrosinmg119195
11Threoninmg140230
12Methioninmg88.2144
13Tryptophanmg44.172.2
14Cystinmg30.950.5
15Axit glutamicmg590966
16Axit asparticmg238390
17Glycinmg60.598.9
18Alaninmg105172
19Prolinmg309505
20Serin mg173283
21Chất béog4.77.69
22ALA (Alpha-linolenic acid)mg21.435
23LA (Linoleic acid)mg279457
24DHA mg3.275.35
25Omega 3mg35.658.3
26Omega 6mg284464
27Omega 9mg1.442.36
28Carbohydrate tổngg9.615.7
29Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g0.550.9
30Sữa non Colos 24hmg30.650
31Taurinmg1016.4
32Cholinmg8.8914.5
33Luteinµg44.572.8
34HMO (2’-FL)mg32.453
35Beta-glucan 1.3/1.6mg32.252.6
37Vitamin AIU343561
38Vitamin D3IU86.8142
39Vitamin EIU11.63
40Vitamin K1µg3.876.33
41Vitamin Cmg27.645.2
42Vitamin B1µg114187
43Vitamin B2µg286469
44Niacinµg10381698
45Axit pantothenicµg428700
46Vitamin B6µg85.4140
47Axit folicµg3049.1
48Vitamin B12µg0.390.64
49Biotinµg3.345.46
51Natrimg46.876.6
52Kalimg148242
53Clomg102167
54Canximg109179
55Phốt phomg97.6160
56Tỷ lệ Canxi/Phốt pho1.11.1
57Magiêmg15.926.1
58Sắtmg1.111.82
59Kẽmmg1.482.42
60Manganµg5793.3
61Đồngµg18.229.7
62I-ốtµg11.318.4
63Selenµg2.754.5
64Crômµg0.550.9
65Molypdenµg0.761.24
66Postbiotic (Lợi khuẩn Lactococcus lactis)Tế bào2.06 tỷ3.37 tỷ

SỮA BỘT
PHA SẴN

STEP 2+
2-10 tuổi

*Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn

GỬI THÔNG TIN

   CÔNG TY CỔ PHẦN DINH DƯỠNG NUTRICARE

© 2021 Copyright by Nutricare. All Rights Reserved.

Trụ sở chính: Số 5, ngõ 9/76 phố Mai Dịch, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Số GCN ĐKKD: 0104937284 – Ngày cấp: 18/10/2010 – Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 1800 6011 | (024)- 668 333 68 – Email: contact@nutricare.com.vn
Địa chỉ liên hệ: Số 8, Khu A-TT2 Him Lam, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Hà Nội.
Nhà máy số 1: Lô VII.2 và Nhà máy số 2: Lô V.11, Lô V.12, Khu công nghiệp Thuận Thành 3, phường Thanh Khương, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

ĐỀ KHÁNG KHỎE - BÉ TĂNG CÂN

SẢN PHẨM NỔI BẬT
& QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.