Thực phẩm dinh dưỡng y học Nutricare Cerna 900 g
Thực phẩm dinh dưỡng y học Nutricare Cerna - Bổ sung dinh dưỡng cho bệnh nhân tiểu đường, giúp ổn định đường huyết, tăng cường miễn dịch, tốt cho tim mạch, tiêu hoá.
- Thành phần
- Hướng dẫn sử dụng
THÀNH PHẦN:
Đường ăn kiêng (Isomaltulose, Isomalt, Maltitol), Chất béo thực vật giàu omega, Bột kem thực vật, Đạm đậu nành, Đường Fructose, Đạm sữa cô đặc, Đạm whey cô đặc, Chất xơ hoà tan (FOS/Inulin), Hỗn hợp Vitamin và Khoáng chất (Retinyl acetat, Cholecalciferol, DL-anpha-tocopherol acetat, Phylloquinon, Natri-L-ascorbat, Thiamin mononitrat, Riboflavin, Niacinamid, Canxi-D-pantothenat, Pyridoxin, hydroclorid, Axit folic, Cyanocobalamin, D-Biotin, Natri clorid, Kali clorid, Canxi carbonat, Tricanxi phosphat, Magiê oxit, Sắt pyrophosphat, Kẽm sulfat, Natri iodid, Mangan sulfat, Đồng sulfat, Natri selenit, Crôm clorid, Natri molybdat), Hương vani tổng hợp dùng trong thực phẩm.
Sản phẩm có chứa Sữa, Đạm đậu nành.
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG TRUNG BÌNH/AVERAGE NUTRITIONAL VALUES:
| Thành phần Components | Đơn vị Unit | Trong 100 g Per 100 g | Trong 1 ly pha chuẩn Per serving (210 ml) |
Năng lượng/Energy | kcal | 424 | 212 |
Chất đạm/Protein | g | 20,0 | 10,0 |
Chất béo/Lipid | g | 16,0 | 8,00 |
MUFA | mg | 4600 | 2300 |
PUFA | mg | 2300 | 1150 |
Carbohydrat/Carbohydrate | g | 43,0 | 21,5 |
Đường tổng số/Total sugars | g | 11,2 | 5,60 |
Lactose | g | 0,68 | 0,34 |
Chất sơ hoà tan (FOS/Inulin) Prebiotics (FOS/Inulin) | g | 4,00 | 2,00 |
Polyols | g | 11,0 | 5,50 |
Vitamin/Vitamins | |||
Vitamin A | IU | 1538 | 769 |
Vitamin D3 | IU | 440 | 220 |
Vitamin E | IU | 11,2 | 5,60 |
Vitamin K1 | μg | 26,0 | 13,0 |
Vitamin C | mg | 99,0 | 49,5 |
Vitamin B1 | μg | 592 | 296 |
Vitamin B2 | μg | 715 | 358 |
Niacin | μg | 12200 | 6100 |
Axit pantothenic/Pantothenic acid | μg | 3900 | 1950 |
Vitamin B6 | μg | 1300 | 650 |
Axit folic/Folic acid | μg | 88,0 | 44,0 |
Vitamin B12 | μg | 5,50 | 2,75 |
Biotin | μg | 19,8 | 9,90 |
Khoáng chất/Minerals | |||
Natri/Sodium | mg | 297 | 149 |
Kali/Postassium | mg | 527 | 264 |
Clo/Chloride | mg | 360 | 180 |
Canxi/Calcium | mg | 414 | 207 |
Phốt pho/Phosphorus | mg | 314 | 157 |
Magiê/Magnesium | mg | 58,5 | 29,3 |
Sắt/Iron | mg | 4,10 | 2,05 |
Kẽm/Zinc | mg | 8,60 | 4,30 |
Mangan/Mangenese | μg | 990 | 495 |
Đồng/Copper | μg | 180 | 90,0 |
I-ốt/Iodine | μg | 45,0 | 22,5 |
Selen/Selenium | μg | 21,6 | 10,8 |
Crôm/Chromium | μg | 19,8 | 9,90 |
Molypden/Molybdenum | μg | 21,6 | 10,8 |
Crom/Chromium | mcg | 8,0 | 3,20 |
Molypden/Molybdenum | mcg | 11,6 | 4,64 |
(1) Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn.
1. Rửa sạch tay với xà phòng và nước trước khi pha.
2. Đun sôi các dụng cụ, cốc và nắp trong 2 phút.
3. Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội (45 – 50 ℃) trước khi pha.
4. Cho 180ml nước ấm vào cốc/bình rồi cho từ từ 5 muỗng gạt Nutricare Cerna (tương đường với 50 g).
5. Khuấy đều cho đến khi tan hết được 210ml Nutricare Cerna.
– Hỗn hợp sau khi pha phải được sử dụng hết trong vòng 3 giờ.
– Nên uống 2 ly mỗi ngày.
– Có thể dùng nuôi qua sonde theo hướng dẫn của bác sĩ/ chuyên gia y tế.
– Không truyền qua tĩnh mạch.
– Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế.


