Lưu ý: Thành phần của sản phẩm có thể bị lắng đọng tự nhiên, nhưng chất lượng sản phẩm không thay đổi.

Bảo quản: Đậy kín sau mỗi lần sử dụng. Bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Sản phẩm khi đã mở phải được sử dụng hết trong vòng 3 tuần.

Lưu ý: Sản phẩm có thể chứa các hạt vi chất dinh dưỡng có màu khác với màu bột sữa.

STTThành phầnĐơn vịTrong 110 mlTrong 180 ml
1Năng lượngkcal110180
2Chất đạmg3,706,05
3Wheyg0,741,21
4Caseing2,964,84
5Lysinmg248405
6Leucinmg310507
7Isoleucinmg175286
8Valinmg200327
9Argininmg122199
10Histidinmg93,6153
11Phenylalaninmg165270
12Tyrosinmg129211
13Threoninmg151248
14Methioninmg95,2156
15Tryptophanmg47,677,9
16Cystinmg33,354,5
17Axit glutamicmg6371042
18Axit asparticmg257420
19Glycinmg65,2107
20Alaninmg113185
21Prolinmg333545
22Serinmg186305
23Chất béog5,208,51
24MUFAmg12902110
25Omega 3mg56,892,9
26Omega 9mg12702078
27DHAmg7,0911,6
28Carbohydratg11,819,3
29Đường tổng sốg10,216,7
30Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g0,791,30
31Sữa non Colos 24hmg7,7012,6
32Taurinmg9,1715,0
33Cholinmg25,641,9
34HMO (2’-FL)mg13,121,4
35Vitamin AIU407667
36Vitamin D3IU173283
37Vitamin EIU1,903,11
38Vitamin K1µg5,048,25
39Vitamin K2µg6,4610,6
40Vitamin Cmg24,439,9
41Vitamin B1µg368603
42Vitamin B2µg492806
43Niacinµg20173300
44Axit Pantothenicµg13482206
45Vitamin B6µg215351
46Axit folicµg52,786,2
47Vitamin B12µg0,540,89
48Biotinµg6,089,95
49Natrimg56,993,1
50Kalimg159261
51Clomg110180
52Canximg191312
53Phốt phomg188308
54Magiêmg12,019,7
55Kẽmmg1,432,34
56Manganµg139227
57Đồngµg38,963,7
58I-ốtµg28,346,3
59Selenµg6,9111,3
60Molybdenµg1,893,09
61PostbioticTế bào7,83 tỷ12,8 tỷ
STTThành phầnĐơn vịTrong 100gTrong 1 ly 200ml
1Năng lượng/Energykcal501200
2Chất đạm/Proteing17,57,00
3Đạm whey/Whey proteing3,301,32
4Đạm casein/Casein proteing13,25,28
5Lysin/Lysinemg1290516
6Leucin/Leucinemg1460584
7Isoleucin/Isoleucinemg810324
8Valin/Valinemg970388
9Arginin/Argininemg600240
10Histidin/Histidinemg410164
11Phenylalanin/Phenylalaninemg670268
12Tyrosin/Tyrosinemg590236
13Threonin/Threoninemg680272
14Methionin/Methioninemg370148
15Tryptophan/Tryptophanmg21084,0
16Cystin/Cystinemg18072,0
17Axit glutamic/Glutamic acidmg33001320
18Axit aspartic/Aspartic acidmg1230492
19Glycin/Glycinemg310124
20Alanin/Alaninemg510204
21Prolin/Prolinemg1460584
22Serin/Serinemg850340
23Chất béo/Lipidg27,511,0
24ALA (Alpha-linolenic acid)mg250100
25LA (Linoleic acid)mg850340
26DHA (Docosahexaenoic acid)mg45,018,0
27Carbohydrat/Carbohydrateg44,517,8
28Đường tổng số/Total sugarsg28,211,3
29Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g3,561,42
31HMO (Fucosyllactose (2’-FL)) mg14558,0
32Sữa non Colos 24hmg10040,0
33Taurin/Taurinemg49,519,8
34Cholin/Cholinemg17068,0
35Lợi khuẩn/Postbiotic tế bào37,52 tỷ15,01 tỷ
36L. fermentum và L. delbrueckiitế bào2,52 tỷ1,01 tỷ
37Lactococcus lactis Plasmatế bào35,0 tỷ14,0 tỷ
38Vitamin AIU1665666
39Vitamin D3IU496198
40Vitamin EIU9,883,95
41Vitamin K1µg13,65,44
42Vitamin K2µg16,86,72
43Vitamin Cmg66,126,4
44Vitamin B1µg637255
45Vitamin B2µg741296
46Niacin µg57122285
47Axit pantothenic/Pantothenic acidµg28831153
48Vitamin B6µg957383
49Axit folic/Folic acidµg59,223,7
50Vitamin B12µg3,971,59
51Biotinµg20,08,00
52Natri/Sodiummg336134
53Kali/Potassiummg574230
54Clo/Chloridemg627251
55Canxi/Calciummg800320
56Phốt pho/Phosphorusmg622249
57Magiê/Magnesiummg54,021,6
58Sắt/Ironmg5,782,31
59Kẽm/Zincmg5,172,07
60Mangan/Manganeseµg510204
61Đồng/Copperµg11646,4
62I-ốt/Iodineµg20,78,28
63Selen/Seleniumµg15,56,20
64Molypden/Molybdenumµg24,59,80

SỮA BỘT
 PHA SẴN

STEP 2+
2-10 tuổi

*Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn

SỮA BỘT
 PHA SẴN

STEP 2+
2-10 tuổi

Trẻ suy dinh dưỡng thấp còi không chỉ kém phát triển về thể chất, trí tuệ mà còn dễ rơi vào vòng xoắn bệnh lý với các tình trạng phức tạp như tiêu hoá kém, miễn dịch yếu, chán ăn. Do đó cần bổ sung đầy đủ 4 nhóm dưỡng chất quan trọng: Đạm, chất béo, Vitamin, Khoáng chất, đặc biệt cung cấp hàm lượng. Năng lượng cao cùng Lợi khuẩn giúp bé không chỉ tiêu hoá khoẻ, mà còn tăng trường vượt trội.

GỬI THÔNG TIN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

STEP 2+
2-10 tuổi

SỮA BỘT
 PHA SẴN

STTThành phầnĐơn vịTrong 110 mlTrong 180 ml
1Năng lượngkcal110180
2Chất đạmg3,706,05
3Wheyg0,741,21
4Caseing2,964,84
5Lysinmg248405
6Leucinmg310507
7Isoleucinmg175286
8Valinmg200327
9Argininmg122199
10Histidinmg93,6153
11Phenylalaninmg165270
12Tyrosinmg129211
13Threoninmg151248
14Methioninmg95,2156
15Tryptophanmg47,677,9
16Cystinmg33,354,5
17Axit glutamicmg6371042
18Axit asparticmg257420
19Glycinmg65,2107
20Alaninmg113185
21Prolinmg333545
22Serinmg186305
23Chất béog5,208,51
24MUFAmg12902110
25Omega 3mg56,892,9
26Omega 9mg12702078
27DHAmg7,0911,6
28Carbohydratg11,819,3
29Đường tổng sốg10,216,7
30Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g0,791,30
31Sữa non Colos 24hmg7,7012,6
32Taurinmg9,1715,0
33Cholinmg25,641,9
34HMO (2’-FL)mg13,121,4
35Vitamin AIU407667
36Vitamin D3IU173283
37Vitamin EIU1,903,11
38Vitamin K1µg5,048,25
39Vitamin K2µg6,4610,6
40Vitamin Cmg24,439,9
41Vitamin B1µg368603
42Vitamin B2µg492806
43Niacinµg20173300
44Axit Pantothenicµg13482206
45Vitamin B6µg215351
46Axit folicµg52,786,2
47Vitamin B12µg0,540,89
48Biotinµg6,089,95
49Natrimg56,993,1
50Kalimg159261
51Clomg110180
52Canximg191312
53Phốt phomg188308
54Magiêmg12,019,7
55Kẽmmg1,432,34
56Manganµg139227
57Đồngµg38,963,7
58I-ốtµg28,346,3
59Selenµg6,9111,3
60Molybdenµg1,893,09
61PostbioticTế bào7,83 tỷ12,8 tỷ
STTThành phầnĐơn vịTrong 100gTrong 1 ly 200ml
1Năng lượng/Energykcal501200
2Chất đạm/Proteing17,57,00
3Đạm whey/Whey proteing3,301,32
4Đạm casein/Casein proteing13,25,28
5Lysin/Lysinemg1290516
6Leucin/Leucinemg1460584
7Isoleucin/Isoleucinemg810324
8Valin/Valinemg970388
9Arginin/Argininemg600240
10Histidin/Histidinemg410164
11Phenylalanin/Phenylalaninemg670268
12Tyrosin/Tyrosinemg590236
13Threonin/Threoninemg680272
14Methionin/Methioninemg370148
15Tryptophan/Tryptophanmg21084,0
16Cystin/Cystinemg18072,0
17Axit glutamic/Glutamic acidmg33001320
18Axit aspartic/Aspartic acidmg1230492
19Glycin/Glycinemg310124
20Alanin/Alaninemg510204
21Prolin/Prolinemg1460584
22Serin/Serinemg850340
23Chất béo/Lipidg27,511,0
24ALA (Alpha-linolenic acid)mg250100
25LA (Linoleic acid)mg850340
26DHA (Docosahexaenoic acid)mg45,018,0
27Carbohydrat/Carbohydrateg44,517,8
28Đường tổng số/Total sugarsg28,211,3
29Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g3,561,42
31HMO (Fucosyllactose (2’-FL)) mg14558,0
32Sữa non Colos 24hmg10040,0
33Taurin/Taurinemg49,519,8
34Cholin/Cholinemg17068,0
35Lợi khuẩn/Postbiotic tế bào37,52 tỷ15,01 tỷ
36L. fermentum và L. delbrueckiitế bào2,52 tỷ1,01 tỷ
37Lactococcus lactis Plasmatế bào35,0 tỷ14,0 tỷ
38Vitamin AIU1665666
39Vitamin D3IU496198
40Vitamin EIU9,883,95
41Vitamin K1µg13,65,44
42Vitamin K2µg16,86,72
43Vitamin Cmg66,126,4
44Vitamin B1µg637255
45Vitamin B2µg741296
46Niacin µg57122285
47Axit pantothenic/Pantothenic acidµg28831153
48Vitamin B6µg957383
49Axit folic/Folic acidµg59,223,7
50Vitamin B12µg3,971,59
51Biotinµg20,08,00
52Natri/Sodiummg336134
53Kali/Potassiummg574230
54Clo/Chloridemg627251
55Canxi/Calciummg800320
56Phốt pho/Phosphorusmg622249
57Magiê/Magnesiummg54,021,6
58Sắt/Ironmg5,782,31
59Kẽm/Zincmg5,172,07
60Mangan/Manganeseµg510204
61Đồng/Copperµg11646,4
62I-ốt/Iodineµg20,78,28
63Selen/Seleniumµg15,56,20
64Molypden/Molybdenumµg24,59,80

(1) Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn

Lưu ý: Thành phần của sản phẩm có thể bị lắng đọng tự nhiên, nhưng chất lượng sản phẩm không thay đổi.

Bảo quản: Đậy kín sau mỗi lần sử dụng. Bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Sản phẩm khi đã mở phải được sử dụng hết trong vòng 3 tuần.
Lưu ý: Sản phẩm có thể chứa các hạt vi chất dinh dưỡng có màu khác với màu bột sữa

SỮA BỘT
 PHA SẴN

STEP 2+
2-10 tuổi

Trẻ suy dinh dưỡng thấp còi không chỉ kém phát triển về thể chất, trí tuệ mà còn dễ rơi vào vòng xoắn bệnh lý với các tình trạng phức tạp như tiêu hoá kém, miễn dịch yếu, chán ăn. Do đó cần bổ sung đầy đủ 4 nhóm dưỡng chất quan trọng: Đạm, chất béo, Vitamin, Khoáng chất, đặc biệt cung cấp hàm lượng. Năng lượng cao cùng Lợi khuẩn giúp bé không chỉ tiêu hoá khoẻ, mà còn tăng trường vượt trội.

GỬI THÔNG TIN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

   CÔNG TY CỔ PHẦN DINH DƯỠNG NUTRICARE

© 2021 Copyright by Nutricare. All Rights Reserved.

Trụ sở chính: Số 5, ngõ 9/76 phố Mai Dịch, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Số GCN ĐKKD: 0104937284 – Ngày cấp: 18/10/2010 – Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 1800 6011 | (024)- 668 333 68 – Email: contact@nutricare.com.vn
Địa chỉ liên hệ: Số 8, Khu A-TT2 Him Lam, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Hà Nội.
Nhà máy số 1: Lô VII.2 và Nhà máy số 2: Lô V.11, Lô V.12, Khu công nghiệp Thuận Thành 3, phường Thanh Khương, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam