Tăng cân cao khỏe
Colos24h Grow Plus

Đánh giá
tình trạng dinh dưỡng

Sản phẩm nổi bật
và quy cách đóng gói

English

Tiếng Việt

* Hiệu quả mang lại sẽ phụ thuộc vào cơ địa của mỗi người

NUTRICARE COLOS24H GROW PLUS SỮA BỘT PHA SẴN

STTThành phầnĐơn vịTrong 110 mlTrong 180 ml
1Năng lượngkcal110180
2Proteing3.435.61
3Lysinmg244400
4Leucinmg305500
5Isoleucinmg172282
6Valinmg197322
7Argininmg120197
8Histidinmg92.3151
9Phenylalaninmg163266
10Tyrosinmg127208
11Threoninmg149244
12Methioninmg93.8154
13Tryptophanmg46.976.8
14Cystinmg32.853.7
15Axit glutamicmg6281027
16Axit asparticmg253415
17Glycinmg64.3105
18Alaninmg112183
19Prolinmg328537
20Serinmg184301
21Cholinmg9.4615.5
22Chất béog5.428.86
23DHAmg3.25.22
24LA (Linoleic acid)mg356583
25ALA (Alpha-linolenic acid)mg22.937.5
26Sữa Non Colos 24hmg1118
27Carbohydrate tổngg12.119.8
28Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g0.470.77
29Vitamin AIU6331036
30Vitamin D3IU110181
31Vitamin EIU1.822.98
32Vitamin K1µg4.898
33Vitamin Cmg4472
34Vitamin B1µg358585
35Vitamin B2µg480786
36Niacinµg24143950
37Axit Pantothenicµg13112145
38Vitamin B6µg208341
39Axit folicµg51.283.8
40Vitamin B12µg0.530.87
41Biotinµg5.959.73
42Natrimg57.894.5
43Kalimg157257
44Canximg116190
45Phốt phomg146239
46Magiêmg11.919.4
47I-ốtµg27.444.9
48Kẽmmg1.973.23
49Đồngµg37.961.9
50Manganµg135221
51Selenµg6.711
52Molypdenµg1.832.99
53Postbiotic (Lợi khuẩn Lactococcus lactis)Tế bào3.36 tỷ5.50 tỷ

NUTRICARE COLOS24H GROW PLUS 2+

STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 210 ml pha chuẩn
1Năng lượng/Energykcal488220
2Đạm/Proteing16.57.43
3Lysin/Lysinemg1147516
4Leucin/Leucinemg1325596
5Isoleucin/Isoleucinemg739333
6Valin/Valinemg875394
7Arginin/Argininemg614276
8Histidin/Histidinemg378170
9Phenylalanin/Phenylalaninemg626282
10Tyrosin/Tyrosinemg527237
11Threonin/Threoninemg620279
12Methionin/Methioninemg323145
13Tryptophan/Tryptophanmg19587.7
14Cystin/Cystinemg17177.1
15Axit glutamic/Glutamic acidmg29961348
16Axit aspartic/Aspartic acidmg1189535
17Glycin/Glycinemg321144
18Alanin/Alaninemg489220
19Prolin/Prolinemg1277575
20Serin/Serinemg783352
21Chất béo/Lipidg2410.8
22DHA (Docosahexaenoic acid)mg229.9
23Carbohydrate tổng/Total carbohydrateg53.424
24Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g31.35
25Sữa Non Colos 24h/Colostrum Colos 24hmg10045
26IgGmg209
27Lợi khuẩn/Postbiotic (Lactococcus lactis)tế bào11.2 x 10^95.04 x 10^9
28Vitamin AIU1333600
29Vitamin D3IU18784.1
30Vitamin EIU8.323.74
31Vitamin K1µg14.76.62
32Vitamin Cmg61.727.8
33Vitamin B1µg448202
34Vitamin B2µg938422
35Niacin µg69113110
36Axit pantothenic/Pantothenic acidµg1943874
37Vitamin B6µg789355
38Axit folic/Folic acidµg11350.9
39Vitamin B12µg1.540.69
40Biotinµg11.95.36
41Natri/Sodiummg261117
42Kali/Potassiummg455205
43Canxi/Calciummg586264
44Phốt pho/Phosphorusmg420189
45Magiê/Magnesiummg6529.3
46Sắt/Ironmg5.042.27
47Kẽm/Zincmg7.23.24
48Mangan/Manganeseµg622280
49Đồng/Copperµg16072
50I-ốt/Iodineµg10245.9
51Selen/Seleniumµg5.92.66
52Crôm/Chromiumµg4.131.86
53Molypden/Molybdenumµg18.98.5

STEP 0+
0-12 THÁNG

STEP 1+
1-2 TUỔI

STEP 2+
2-10 TUỔI

SỮA BỘT
PHA SẴN

HƯỚNG DẪN PHA SỮA

*Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn

ĐĂNG KÝ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

* Hiệu quả mang lại sẽ phụ thuộc vào cơ địa của mỗi người

NUTRICARE COLOS24H GROW PLUS SỮA BỘT PHA SẴN

STTThành phầnĐơn vịTrong 110 mlTrong 180 ml
1Năng lượngkcal110180
2Proteing3.435.61
3Lysinmg244400
4Leucinmg305500
5Isoleucinmg172282
6Valinmg197322
7Argininmg120197
8Histidinmg92.3151
9Phenylalaninmg163266
10Tyrosinmg127208
11Threoninmg149244
12Methioninmg93.8154
13Tryptophanmg46.976.8
14Cystinmg32.853.7
15Axit glutamicmg6281027
16Axit asparticmg253415
17Glycinmg64.3105
18Alaninmg112183
19Prolinmg328537
20Serinmg184301
21Cholinmg9.4615.5
22Chất béog5.428.86
23DHAmg3.25.22
24LA (Linoleic acid)mg356583
25ALA (Alpha-linolenic acid)mg22.937.5
26Sữa Non Colos 24hmg1118
27Carbohydrate tổngg12.119.8
28Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g0.470.77
29Vitamin AIU6331036
30Vitamin D3IU110181
31Vitamin EIU1.822.98
32Vitamin K1µg4.898
33Vitamin Cmg4472
34Vitamin B1µg358585
35Vitamin B2µg480786
36Niacinµg24143950
37Axit Pantothenicµg13112145
38Vitamin B6µg208341
39Axit folicµg51.283.8
40Vitamin B12µg0.530.87
41Biotinµg5.959.73
42Natrimg57.894.5
43Kalimg157257
44Canximg116190
45Phốt phomg146239
46Magiêmg11.919.4
47I-ốtµg27.444.9
48Kẽmmg1.973.23
49Đồngµg37.961.9
50Manganµg135221
51Selenµg6.711
52Molypdenµg1.832.99
53Postbiotic (Lợi khuẩn Lactococcus lactis)Tế bào3.36 tỷ5.50 tỷ

NUTRICARE COLOS24H GROW PLUS 2+

STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 210 ml pha chuẩn
1Năng lượng/Energykcal488220
2Đạm/Proteing16.57.43
3Lysin/Lysinemg1147516
4Leucin/Leucinemg1325596
5Isoleucin/Isoleucinemg739333
6Valin/Valinemg875394
7Arginin/Argininemg614276
8Histidin/Histidinemg378170
9Phenylalanin/Phenylalaninemg626282
10Tyrosin/Tyrosinemg527237
11Threonin/Threoninemg620279
12Methionin/Methioninemg323145
13Tryptophan/Tryptophanmg19587.7
14Cystin/Cystinemg17177.1
15Axit glutamic/Glutamic acidmg29961348
16Axit aspartic/Aspartic acidmg1189535
17Glycin/Glycinemg321144
18Alanin/Alaninemg489220
19Prolin/Prolinemg1277575
20Serin/Serinemg783352
21Chất béo/Lipidg2410.8
22DHA (Docosahexaenoic acid)mg229.9
23Carbohydrate tổng/Total carbohydrateg53.424
24Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g31.35
25Sữa Non Colos 24h/Colostrum Colos 24hmg10045
26IgGmg209
27Lợi khuẩn/Postbiotic (Lactococcus lactis)tế bào11.2 x 10^95.04 x 10^9
28Vitamin AIU1333600
29Vitamin D3IU18784.1
30Vitamin EIU8.323.74
31Vitamin K1µg14.76.62
32Vitamin Cmg61.727.8
33Vitamin B1µg448202
34Vitamin B2µg938422
35Niacin µg69113110
36Axit pantothenic/Pantothenic acidµg1943874
37Vitamin B6µg789355
38Axit folic/Folic acidµg11350.9
39Vitamin B12µg1.540.69
40Biotinµg11.95.36
41Natri/Sodiummg261117
42Kali/Potassiummg455205
43Canxi/Calciummg586264
44Phốt pho/Phosphorusmg420189
45Magiê/Magnesiummg6529.3
46Sắt/Ironmg5.042.27
47Kẽm/Zincmg7.23.24
48Mangan/Manganeseµg622280
49Đồng/Copperµg16072
50I-ốt/Iodineµg10245.9
51Selen/Seleniumµg5.92.66
52Crôm/Chromiumµg4.131.86
53Molypden/Molybdenumµg18.98.5

STEP 2+
2-10 TUỔI

SỮA BỘT
PHA SẴN

HƯỚNG DẪN PHA SỮA

*Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn

ĐĂNG KÝ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

   CÔNG TY CỔ PHẦN DINH DƯỠNG NUTRICARE

© 2021 Copyright by Nutricare. All Rights Reserved.

Trụ sở chính: Số 5, ngõ 9/76 phố Mai Dịch, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Số GCN ĐKKD: 0104937284 – Ngày cấp: 18/10/2010 – Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 1800 6011 | (024)- 668 333 68 – Email: contact@nutricare.com.vn
Địa chỉ liên hệ: Số 8, Khu A-TT2 Him Lam, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Hà Nội.
Nhà máy số 1: Lô VII.2 và Nhà máy số 2: Lô V.11, Lô V.12, Khu công nghiệp Thuận Thành 3, phường Thanh Khương, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Tăng cân cao khỏe Colos24h Grow Plus

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng

Sản phẩm nổi bật và quy cách đóng gói

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.