Tăng cân cao khỏe
Colos24h Grow Plus

Sản phẩm nổi bật
và quy cách đóng gói

STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 100 ml pha chuẩn
1Năng lượng/Energykcal49368
2Đạm/Proteing111.52
3Lysin/Lysinemg866120
4Leucin/Leucinemg1082149
5Isoleucin/Isoleucinemg71298.3
6Valin/Valinemg828114
7Arginin/Argininemg31142.9
8Histidin/Histidinemg24934.3
9Phenylalanin/Phenylalaninemg39854.9
10Tyrosin/Tyrosinemg23232.1
11Threonin/Threoninemg60483.4
12Methionin/Methioninemg19727.2
13Tryptophan/Tryptophanmg1212167
14Cystin/Cystinemg16222.3
15Axit glutamic/Glutamic acidmg2102290
16Axit aspartic/Aspartic acidmg923127
17Glycin/Glycinemg17023.5
18Alanin/Alaninemg50469.5
19Prolin/Prolinemg746103
20Serin/Serinemg59482
21Chất béo/Lipidg22.63.12
22ALA (Alpha-linolenic acid)mg34147.1
23LA (Linoleic acid)mg2234308
24DHA (Docosahexaenoic acid)mg152.07
25ARA (Arachidonic acid)mg152.07
26Carbohydrate tổng/Total carbohydrateg61.98.54
27Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin) Prebiotics (FOS/Inulin)g10.14
28Sữa non/Colostrummg10013.8
29IgGmg202.76
30Inositolmg35.14.84
31L-Carnitin/L-Carnitinemg14.41.99
32Taurin/Taurinemg28.83.97
33Cholin/Cholinemg11315.6
35Vitamin AIU1897262
36Vitamin D3IU27638
37Vitamin EIU13.21.82
38Vitamin K1µg43.45.99
39Vitamin Cmg96.613.3
40Vitamin B1µg66992.3
41Vitamin B2µg730101
42Niacinµg3881536
43Axit pantothenic/Pantothenic acidµg3360464
44Vitamin B6µg52272
45Axit folic/Folic acidµg88.612.2
46Vitamin B12µg2.590.36
47Biotinµg17.72.44
49Natri/Sodiummg15421.3
50Kali/Potassiummg54374.9
51Clo/Chloridemg38252.8
52Canxi/Calciummg59081.5
53Phốt pho/Phosphorusmg37151.2
54Magiê/Magnesiummg51.87.14
55Sắt/Ironmg4.830.67
56Kẽm/Zincmg4.090.57
57Mangan/Manganeseµg74.410.3
58Đồng/Copperµg26336.3
59I-ốt/Iodineµg92.712.8
60Selen/Seleniumµg9.521.31

NUTRICARE COLOS24H GROW PLUS 0+

NUTRICARE COLOS24H GROW PLUS 1+

STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 210 ml pha chuẩn
1Năng lượng/Energykcal491221
2Đạm/Proteing16.57.4
3Lysin/Lysinemg1147516
4Leucin/Leucinemg1325596
5Isoleucin/Isoleucinemg739333
6Valin/Valinemg875394
7Arginin/Argininemg614276
8Histidin/Histidinemg378170
9Phenylalanin/Phenylalaninemg626282
10Tyrosin/Tyrosinemg527237
11Threonin/Threoninemg620279
12Methionin/Methioninemg323145
13Tryptophan/Tryptophanmg19587.7
14Cystin/Cystinemg17177.1
15Axit glutamic/Glutamic acidmg29961348
16Axit aspartic/Aspartic acidmg1189535
17Glycin/Glycinemg321144
18Alanin/Alaninemg489220
19Prolin/Prolinemg1277575
20Serin/Serinemg783352
21Chất béo/Lipidg24.611.1
22DHA (Docosahexaenoic acid)mg229.9
23Carbohydrate tổng/Total carbohydrateg52.823.7
24Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin) Prebiotics (FOS/Inulin)g31.35
25Sữa non/Colostrummg10045
26IgGmg209
28Vitamin AIU1247560
29Vitamin D3IU16574.4
30Vitamin EIU7.283.28
31Vitamin K1µg12.65.68
32Vitamin Cmg53.824.2
33Vitamin B1µg393177
34Vitamin B2µg871392
35Niacinµg59882695
36Axit pantothenic/Pantothenic acidµg1772798
37Vitamin B6µg696313
38Axit folic/Folic acidµg97.243.8
39Vitamin B12µg1.430.64
40Biotinµg11.25.05
42Natri/Sodiummg262118
43Kali/Potassiummg455205
44Clo/Chloridemg522235
45Canxi/Calciummg586264
46Phốt pho/Phosphorusmg420189
47Magiê/Magnesiummg6529.3
48Sắt/Ironmg5.042.27
49Kẽm/Zincmg7.23.24
50Mangan/Manganeseµg622280
51Đồng/Copperµg16071.8
52I-ốt/Iodineµg10245.9
53Selen/Seleniumµg5.92.66
54Crôm/Chromiumµg4.131.86
55Molypden/Molybdenumµg18.98.49

STEP 0+
0-12 THÁNG

STEP 1+
1-2 TUỔI

STEP 2+
2-10 TUỔI

SỮA BỘT
PHA SẴN

NUTRICARE COLOS24H GROW PLUS 0+

NUTRICARE COLOS24H GROW PLUS 1+

STEP 0+
0-12 THÁNG

STEP 1+
1-2 TUỔI

ĐĂNG KÝ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 100 ml pha chuẩn
1Năng lượng/Energykcal49368
2Đạm/Proteing111.52
3Lysin/Lysinemg866120
4Leucin/Leucinemg1082149
5Isoleucin/Isoleucinemg71298.3
6Valin/Valinemg828114
7Arginin/Argininemg31142.9
8Histidin/Histidinemg24934.3
9Phenylalanin/Phenylalaninemg39854.9
10Tyrosin/Tyrosinemg23232.1
11Threonin/Threoninemg60483.4
12Methionin/Methioninemg19727.2
13Tryptophan/Tryptophanmg1212167
14Cystin/Cystinemg16222.3
15Axit glutamic/Glutamic acidmg2102290
16Axit aspartic/Aspartic acidmg923127
17Glycin/Glycinemg17023.5
18Alanin/Alaninemg50469.5
19Prolin/Prolinemg746103
20Serin/Serinemg59482
21Chất béo/Lipidg22.63.12
22ALA (Alpha-linolenic acid)mg34147.1
23LA (Linoleic acid)mg2234308
24DHA (Docosahexaenoic acid)mg152.07
25ARA (Arachidonic acid)mg152.07
26Carbohydrate tổng/Total carbohydrateg61.98.54
27Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin) Prebiotics (FOS/Inulin)g10.14
28Sữa non/Colostrummg10013.8
29IgGmg202.76
30Inositolmg35.14.84
31L-Carnitin/L-Carnitinemg14.41.99
32Taurin/Taurinemg28.83.97
33Cholin/Cholinemg11315.6
35Vitamin AIU1897262
36Vitamin D3IU27638
37Vitamin EIU13.21.82
38Vitamin K1µg43.45.99
39Vitamin Cmg96.613.3
40Vitamin B1µg66992.3
41Vitamin B2µg730101
42Niacinµg3881536
43Axit pantothenic/Pantothenic acidµg3360464
44Vitamin B6µg52272
45Axit folic/Folic acidµg88.612.2
46Vitamin B12µg2.590.36
47Biotinµg17.72.44
49Natri/Sodiummg15421.3
50Kali/Potassiummg54374.9
51Clo/Chloridemg38252.8
52Canxi/Calciummg59081.5
53Phốt pho/Phosphorusmg37151.2
54Magiê/Magnesiummg51.87.14
55Sắt/Ironmg4.830.67
56Kẽm/Zincmg4.090.57
57Mangan/Manganeseµg74.410.3
58Đồng/Copperµg26336.3
59I-ốt/Iodineµg92.712.8
60Selen/Seleniumµg9.521.31

NUTRICARE COLOS24H GROW PLUS 0+

NUTRICARE COLOS24H GROW PLUS 1+

STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 210 ml pha chuẩn
1Năng lượng/Energykcal491221
2Đạm/Proteing16.57.4
3Lysin/Lysinemg1147516
4Leucin/Leucinemg1325596
5Isoleucin/Isoleucinemg739333
6Valin/Valinemg875394
7Arginin/Argininemg614276
8Histidin/Histidinemg378170
9Phenylalanin/Phenylalaninemg626282
10Tyrosin/Tyrosinemg527237
11Threonin/Threoninemg620279
12Methionin/Methioninemg323145
13Tryptophan/Tryptophanmg19587.7
14Cystin/Cystinemg17177.1
15Axit glutamic/Glutamic acidmg29961348
16Axit aspartic/Aspartic acidmg1189535
17Glycin/Glycinemg321144
18Alanin/Alaninemg489220
19Prolin/Prolinemg1277575
20Serin/Serinemg783352
21Chất béo/Lipidg24.611.1
22DHA (Docosahexaenoic acid)mg229.9
23Carbohydrate tổng/Total carbohydrateg52.823.7
24Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin) Prebiotics (FOS/Inulin)g31.35
25Sữa non/Colostrummg10045
26IgGmg209
28Vitamin AIU1247560
29Vitamin D3IU16574.4
30Vitamin EIU7.283.28
31Vitamin K1µg12.65.68
32Vitamin Cmg53.824.2
33Vitamin B1µg393177
34Vitamin B2µg871392
35Niacinµg59882695
36Axit pantothenic/Pantothenic acidµg1772798
37Vitamin B6µg696313
38Axit folic/Folic acidµg97.243.8
39Vitamin B12µg1.430.64
40Biotinµg11.25.05
42Natri/Sodiummg262118
43Kali/Potassiummg455205
44Clo/Chloridemg522235
45Canxi/Calciummg586264
46Phốt pho/Phosphorusmg420189
47Magiê/Magnesiummg6529.3
48Sắt/Ironmg5.042.27
49Kẽm/Zincmg7.23.24
50Mangan/Manganeseµg622280
51Đồng/Copperµg16071.8
52I-ốt/Iodineµg10245.9
53Selen/Seleniumµg5.92.66
54Crôm/Chromiumµg4.131.86
55Molypden/Molybdenumµg18.98.49

STEP 0+
0-12 THÁNG

STEP 1+
1-2 TUỔI

STEP 0+
0-12 THÁNG

STEP 1+
1-2 TUỔI

ĐĂNG KÝ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

NUTRICARE - THƯƠNG HIỆU QUỐC GIA DINH DƯỠNG Y HỌC

Trụ sở chính : Tòa nhà NUTRICARE, Số 1, Liền kề 2, Khu đô thị Vạn Phúc,
Hà Đông, Hà Nội.

Nhà máy I & II :Lô VII.2, Lô V.11 và Lô V.12, Khu công nghiệp Thuận Thành 3, Xã Thanh Khương, Huyện Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

©2020 Allrights reserved nutricare.com.vn

Hotline: 1800 6011

Email: info@nutricare.com.vn

Website: http://nutricare.com.vn

Tăng cân cao khỏe Colos24h Grow Plus

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng

Sản phẩm nổi bật và quy cách đóng gói

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.