Tiếng Việt

Từ 2 tuổi

METACARE OPTI SBPS
Từ 1 tuổi

STTThành phầnĐơn vịTrong 110 mlTrong 180 ml
1Năng lượngkcal90.9149
2Proteing3.55.73
3Lysinmg245400
4Leucinmg306501
5Isoleucinmg173282
6Valinmg197323
7Argininmg120197
8Histidinmg92.5151
9Phenylalaninmg163267
10Tyrosinmg127208
11Threoninmg150245
12Methioninmg94154
13Tryptophanmg4776.9
14Cystinmg32.953.8
15Axit glutamicmg6291029
16Axit asparticmg254415
17Glycinmg64.5105
18Alaninmg112183
19Prolinmg329538
20Serinmg184301
21Wheyg0.71.15
22Béog3.585.86
23LA (Linoleic acid)mg205336
24ALA (Alpha-linolenic acid)mg16.326.6
25Omega 3mg29.949
26DHAmg3.285.36
27Carbohydrate tổngg11.618.9
28Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g0.671.09
29HMO (2’-FL)mg4.357.12
30Sữa Non Colos 24hmg5.068.28
31Cholinmg9.4815.5
32Taurinmg7.6812.6
33Nucleotitmg1.272.08
35Vitamin AIU535876
36Vitamin D3IU169277
37Vitamin EIU1.322.16
38Vitamin K1µg3.455.65
39Vitamin K2µg3.966.48
40Vitamin Cmg26.142.8
41Vitamin B1µg182297
42Vitamin B2µg389637
43Niacinµg17392846
44Axit pantothenicµg603987
45Vitamin B6µg147241
46Axit folicµg48.579.4
47Vitamin B12µg0.490.8
48Biotinµg4.016.56
50Natrimg40.766.6
51Kalimg157258
52Clomg109178
53Canximg160262
54Phốt phomg99.1162
55Magiêmg20.133
56Kẽmmg2.323.79
57Manganµg96.2157
58Đồngµg28.246.1
59I-ốtµg19.431.7
60Selenµg4.737.74
61Crômµg0.941.54
62Molypdenµg1.312.14
63Postbiotic (Lợi khuẩn Lactococcus lactis).Tế bào7.65 tỷ12.5 tỷ

METACARE OPTI 2+
Từ 2 tuổi

STTThành phầnĐơn vịTrong 100g bộtTrong 210ml pha chuẩn
1Năng lượng/Energykcal469188
2Đạm/Proteing176.8
3Wheyg2.871.15
4Lysin/Lysinemg1284514
5Leucin/Leucinemg1480592
6Isoleucin/Isoleucinemg801320
7Valin/Valinemg964386
8Arginin/Argininemg659264
9Histidin/Histidinemg430172
10Phenylalanin/Phenylalaninemg677271
11Tyrosin/Tyrosinemg585234
12Threonin/Threoninemg679271
13Methionin/Methioninemg366147
14Tryptophan/Tryptophanmg22590.2
15Cystin/Cystinemg22590.2
16Axit glutamic/Glutamic acidmg33211328
17Axit aspartic/Aspartic acidmg1303521
18Glycin/Glycinemg338135
19Alanin/Alaninemg531212
20Prolin/Prolinemg1434574
21Serin/Serinemg867347
22Chất béo/Lipidg208
23DHA (Docosahexaenoic acid)mg3012
24Carbohydrate tổng/Total carbohydrateg57.523
25Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g3.61.44
27Sữa Non Colos 24h/Colostrum Colos 24hmg10040
28IgGmg208
29Nucleotit/Nucleotidesmg249.6
30HMO (Fucosyllactose (2’-FL)) mg14558
31Cholin/Cholinemg16666.4
32Taurin/Taurinemg4116.4
33Lợi khuẩn/Postbiotictế bào31.3x10^912.5x10^9
34Lactococcus lactistế bào28.8 x10^911.5 x10^9
35L. fermentum và L.delbrueckiitế bào2.52 x10^91.01x10^9
37Vitamin AIU1667667
38Vitamin D3IU420168
39Vitamin EIU10.44.16
40Vitamin K1µg18.37.31
41Vitamin K2µg166.4
42Vitamin Cmg75.230.1
43Vitamin B1µg512205
44Vitamin B2**µg858343
45Niacin µg65462618
46Axit pantothenic/Pantothenic acidµg2285914
47Vitamin B6**µg968387
48Axit folic/Folic acid**µg17269
49Vitamin B12**µg1.820.73
50Biotinµg14.25.68
52Natri/Sodiummg312125
53Kali/Potassiummg479192
54Clo/Chloridemg515206
55Canxi/Calciummg800320
56Phốt pho/Phosphorusmg521209
57Magiê/Magnesiummg5421.6
58Sắt/Ironmg8.033.21
59Kẽm/Zincmg5.82.32
60Mangan/Manganeseµg539216
61Đồng/Copperµg13955.6
62I-ốt/Iodineµg88.935.6
63Selen/Seleniumµg28.411.4
64Crôm/Chromiumµg104.01
65Molypden/Molybdenumµg20.48.17

Sữa pha sẵn

*Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn

SỮA DINH DƯỠNG PHA SẴN

STEP 2+

ĐĂNG KÝ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

ĐĂNG KÝ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

STEP 2+
2-10 tuổi

SỮA DINH DƯỠNG PHA SẴN

METACARE OPTI SBPS
Từ 1 tuổi

STTThành phầnĐơn vịTrong 110 mlTrong 180 ml
1Năng lượngkcal90.9149
2Proteing3.55.73
3Lysinmg245400
4Leucinmg306501
5Isoleucinmg173282
6Valinmg197323
7Argininmg120197
8Histidinmg92.5151
9Phenylalaninmg163267
10Tyrosinmg127208
11Threoninmg150245
12Methioninmg94154
13Tryptophanmg4776.9
14Cystinmg32.953.8
15Axit glutamicmg6291029
16Axit asparticmg254415
17Glycinmg64.5105
18Alaninmg112183
19Prolinmg329538
20Serinmg184301
21Wheyg0.71.15
22Béog3.585.86
23LA (Linoleic acid)mg205336
24ALA (Alpha-linolenic acid)mg16.326.6
25Omega 3mg29.949
26DHAmg3.285.36
27Carbohydrate tổngg11.618.9
28Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g0.671.09
29HMO (2’-FL)mg4.357.12
30Sữa Non Colos 24hmg5.068.28
31Cholinmg9.4815.5
32Taurinmg7.6812.6
33Nucleotitmg1.272.08
35Vitamin AIU535876
36Vitamin D3IU169277
37Vitamin EIU1.322.16
38Vitamin K1µg3.455.65
39Vitamin K2µg3.966.48
40Vitamin Cmg26.142.8
41Vitamin B1µg182297
42Vitamin B2µg389637
43Niacinµg17392846
44Axit pantothenicµg603987
45Vitamin B6µg147241
46Axit folicµg48.579.4
47Vitamin B12µg0.490.8
48Biotinµg4.016.56
50Natrimg40.766.6
51Kalimg157258
52Clomg109178
53Canximg160262
54Phốt phomg99.1162
55Magiêmg20.133
56Kẽmmg2.323.79
57Manganµg96.2157
58Đồngµg28.246.1
59I-ốtµg19.431.7
60Selenµg4.737.74
61Crômµg0.941.54
62Molypdenµg1.312.14
63Postbiotic (Lợi khuẩn Lactococcus lactis).Tế bào7.65 tỷ12.5 tỷ

METACARE OPTI 2+
Từ 2 tuổi

STTThành phầnĐơn vịTrong 100g bộtTrong 210ml pha chuẩn
1Năng lượng/Energykcal469188
2Đạm/Proteing176.8
3Wheyg2.871.15
4Lysin/Lysinemg1284514
5Leucin/Leucinemg1480592
6Isoleucin/Isoleucinemg801320
7Valin/Valinemg964386
8Arginin/Argininemg659264
9Histidin/Histidinemg430172
10Phenylalanin/Phenylalaninemg677271
11Tyrosin/Tyrosinemg585234
12Threonin/Threoninemg679271
13Methionin/Methioninemg366147
14Tryptophan/Tryptophanmg22590.2
15Cystin/Cystinemg22590.2
16Axit glutamic/Glutamic acidmg33211328
17Axit aspartic/Aspartic acidmg1303521
18Glycin/Glycinemg338135
19Alanin/Alaninemg531212
20Prolin/Prolinemg1434574
21Serin/Serinemg867347
22Chất béo/Lipidg208
23DHA (Docosahexaenoic acid)mg3012
24Carbohydrate tổng/Total carbohydrateg57.523
25Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g3.61.44
27Sữa Non Colos 24h/Colostrum Colos 24hmg10040
28IgGmg208
29Nucleotit/Nucleotidesmg249.6
30HMO (Fucosyllactose (2’-FL)) mg14558
31Cholin/Cholinemg16666.4
32Taurin/Taurinemg4116.4
33Lợi khuẩn/Postbiotictế bào31.3x10^912.5x10^9
34Lactococcus lactistế bào28.8 x10^911.5 x10^9
35L. fermentum và L.delbrueckiitế bào2.52 x10^91.01x10^9
37Vitamin AIU1667667
38Vitamin D3IU420168
39Vitamin EIU10.44.16
40Vitamin K1µg18.37.31
41Vitamin K2µg166.4
42Vitamin Cmg75.230.1
43Vitamin B1µg512205
44Vitamin B2**µg858343
45Niacin µg65462618
46Axit pantothenic/Pantothenic acidµg2285914
47Vitamin B6**µg968387
48Axit folic/Folic acid**µg17269
49Vitamin B12**µg1.820.73
50Biotinµg14.25.68
52Natri/Sodiummg312125
53Kali/Potassiummg479192
54Clo/Chloridemg515206
55Canxi/Calciummg800320
56Phốt pho/Phosphorusmg521209
57Magiê/Magnesiummg5421.6
58Sắt/Ironmg8.033.21
59Kẽm/Zincmg5.82.32
60Mangan/Manganeseµg539216
61Đồng/Copperµg13955.6
62I-ốt/Iodineµg88.935.6
63Selen/Seleniumµg28.411.4
64Crôm/Chromiumµg104.01
65Molypden/Molybdenumµg20.48.17

Heading 3

*Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn

SỮA DINH DƯỠNG PHA SẴN

STEP 2+

ĐĂNG KÝ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

   CÔNG TY CỔ PHẦN DINH DƯỠNG NUTRICARE

© 2021 Copyright by Nutricare. All Rights Reserved.

Trụ sở chính: Số 5, ngõ 9/76 phố Mai Dịch, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Số GCN ĐKKD: 0104937284 – Ngày cấp: 18/10/2010 – Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 1800 6011 | (024)- 668 333 68 – Email: contact@nutricare.com.vn
Địa chỉ liên hệ: Số 8, Khu A-TT2 Him Lam, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Hà Nội.
Nhà máy số 1: Lô VII.2 và Nhà máy số 2: Lô V.11, Lô V.12, Khu công nghiệp Thuận Thành 3, phường Thanh Khương, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.