Hanie Kid 0+

Hanie Kid 1+

Thành phần dinh dưỡng

Đạm chất lượng cao và các dưỡng chất thiết yếu cung cấp năng lượng tối ưu giúp trẻ tăng cân khoẻ mạnh. LysinKẽm giúp trẻ ăn ngon miệng, thúc đẩy quá trình chuyển hoá năng lượng.
Sữa Non Colos 24h giàu kháng thể IGg nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ cùng Kẽm & Hệ Antioxidant (Vitamin A, C, E, Selen) giúp trẻ tăng sức đề kháng, ít ốm vặt. HMOchất xơ hoà tan (FOS/Inulin) giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hệ tiêu hoá khoẻ mạnh và ngừa táo bón.
Canxi, Vitamin K2, D3 nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ giúp tăng chiều cao cho trẻ.
DHA là dưỡng chất quan trọng hỗ trợ phát triển não bộ, cùng Axit folic hỗ trợ khả năng ghi nhớ, học hỏi của trẻ.
Sữa Non Colos 24h giàu kháng thể IGg nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ cùng Kẽm & Hệ Antioxidant (Vitamin A, C, E, Selen) giúp trẻ tăng sức đề kháng, ít ốm vặt. HMOchất xơ hoà tan (FOS/Inulin) giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hệ tiêu hoá khoẻ mạnh và ngừa táo bón.
Canxi, Vitamin K2, D3 nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ giúp tăng chiều cao cho trẻ.
DHA là dưỡng chất quan trọng hỗ trợ phát triển não bộ, cùng Axit folic hỗ trợ khả năng ghi nhớ, học hỏi của trẻ.
Đạm chất lượng cao và các dưỡng chất thiết yếu cung cấp năng lượng tối ưu giúp trẻ tăng cân khoẻ mạnh. LysinKẽm giúp trẻ ăn ngon miệng, thúc đẩy quá trình chuyển hoá năng lượng.

CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác. Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.

STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 1 ly pha chuẩn 200ml
1Năng lượng/Energykcal501201
2Đạm/Proteing18.57.4
3Chất béo/Lipidg27.511
4DHA (Docosahexaenoic acid)mg4518
5Carbohydrate tổng/Total Carbohydrateg47.218.9
6Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)/Prebiotics (FOS/Inulin)g3.541.42
7HMO (Fucosyllactose (2'-FL))mg25.410.2
8Lysin/Lysinemg977391
9Sữa Non Colos 24h/Colostrum Colos 24hmg10040
10IgGmg208
12Vitamin AIU1506603
13Vitamin D3IU269107
14Vitamin EIU7.643.06
15Vitamin K1µg16.86.7
16Vitamin K2µg124.8
17Vitamin Cmg71.528.6
18Vitamin B1µg433173
19Vitamin B2µg1003401
20Niacinµg73352934
21Axit pantothenic/Pantothenic acidµg2091836
22Vitamin B6µg658263
23Axit folic/Folic acidµg11445.5
24Vitamin B12µg1.360.54
25Biotinµg6.52.6
27Natri/Sodiummg20180.3
28Kali/Potassiummg622249
29Clo/Chloridemg326130
30Canxi/Calciummg486194
31Phốt pho/Phosphorusmg468187
32Magiê/Magnesiummg5421.6
33Sắt/Ironmg4.461.79
34Kẽm/Zincmg5.82.32
35Mangan/Manganeseµg581233
36Đồng/Copperµg19076
37I-ốt/Iodineµg95.838.3
38Selen/Seleniumµg4.871.95
39Crôm/Chromiumµg2.130.85
40Molypden/Molybdenumµg7.663.07
STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 1 ly pha chuẩn 100ml
1Năng lượng/Energykcal49569.8
2Đạm/Proteing11.91.68
3Chất béo/Lipidg253.53
4DHA (Docosahexaenoic acid)mg202.82
5ARA (Arachidonic acid)mg202.82
6ALA (Alpha-linolenic acid)mg42259.5
7LA (Linoleic acid)mg3840541
8Carbohydrate tổng/Total Carbohydrateg567.9
9Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)mg45063.5
11HMO (Fucosyllactose (2'-FL))mg253.53
12L-Carnitin/L-Carnitinemg11.61.64
13Taurin/Taurinemg24.63.47
14Cholin/Cholinemg69.19.74
15Inositolmg37.25.25
16Lysin/Lysinemg800113
17Nucleotit/Nucleotidesmg22.13.12
18Sữa Non Colos 24h/Colostrum Colos 24hmg30042.3
19IgGmg608.46
21Vitamin AIU1415200
22Vitamin D3IU22932.3
23Vitamin EIU10.51.48
24Vitamin K1µg46.86.6
25Vitamin K2µg70.99
26Vitamin Cmg10114.2
27Vitamin B1µg51272.2
28Vitamin B2µg56079
29Niacinµg4100578
30Axit pantothenic/Pantothenic acidµg2806396
31Vitamin B6µg52173.5
32Axit folic/Folic acidµg578.04
33Vitamin B12µg1.180.17
34Biotinµg192.68
36Natri/Sodiummg12117.1
37Kali/Potassiummg44162.2
38Clo/Chloridemg46365.3
39Canxi/Calciummg45063.5
40Phốt pho/Phosphorusmg22631.9
41Magiê/Magnesiummg578.04
42Sắt/Ironmg7.121
43Kẽm/Zincmg6.70.95
44Mangan/Manganeseµg13118.5
45Đồng/Copperµg52674.2
46I-ốt/Iodineµg77.911
47Selen/Seleniumµg10.71.51

STEP 1+
1-2 tuổi

STEP 0+
0-12 tháng

STEP 1+
1-2 tuổi

STEP 0+
0-12 tháng

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 1 ly pha chuẩn 200ml
1Năng lượng/Energykcal501201
2Đạm/Proteing18.57.4
3Chất béo/Lipidg27.511
4DHA (Docosahexaenoic acid)mg4518
5Carbohydrate tổng/Total Carbohydrateg47.218.9
6Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)/Prebiotics (FOS/Inulin)g3.541.42
7HMO (Fucosyllactose (2'-FL))mg25.410.2
8Lysin/Lysinemg977391
9Sữa Non Colos 24h/Colostrum Colos 24hmg10040
10IgGmg208
12Vitamin AIU1506603
13Vitamin D3IU269107
14Vitamin EIU7.643.06
15Vitamin K1µg16.86.7
16Vitamin K2µg124.8
17Vitamin Cmg71.528.6
18Vitamin B1µg433173
19Vitamin B2µg1003401
20Niacinµg73352934
21Axit pantothenic/Pantothenic acidµg2091836
22Vitamin B6µg658263
23Axit folic/Folic acidµg11445.5
24Vitamin B12µg1.360.54
25Biotinµg6.52.6
27Natri/Sodiummg20180.3
28Kali/Potassiummg622249
29Clo/Chloridemg326130
30Canxi/Calciummg486194
31Phốt pho/Phosphorusmg468187
32Magiê/Magnesiummg5421.6
33Sắt/Ironmg4.461.79
34Kẽm/Zincmg5.82.32
35Mangan/Manganeseµg581233
36Đồng/Copperµg19076
37I-ốt/Iodineµg95.838.3
38Selen/Seleniumµg4.871.95
39Crôm/Chromiumµg2.130.85
40Molypden/Molybdenumµg7.663.07
STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 1 ly pha chuẩn 100ml
1Năng lượng/Energykcal49569.8
2Đạm/Proteing11.91.68
3Chất béo/Lipidg253.53
4DHA (Docosahexaenoic acid)mg202.82
5ARA (Arachidonic acid)mg202.82
6ALA (Alpha-linolenic acid)mg42259.5
7LA (Linoleic acid)mg3840541
8Carbohydrate tổng/Total Carbohydrateg567.9
9Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)mg45063.5
11HMO (Fucosyllactose (2'-FL))mg253.53
12L-Carnitin/L-Carnitinemg11.61.64
13Taurin/Taurinemg24.63.47
14Cholin/Cholinemg69.19.74
15Inositolmg37.25.25
16Lysin/Lysinemg800113
17Nucleotit/Nucleotidesmg22.13.12
18Sữa Non Colos 24h/Colostrum Colos 24hmg30042.3
19IgGmg608.46
21Vitamin AIU1415200
22Vitamin D3IU22932.3
23Vitamin EIU10.51.48
24Vitamin K1µg46.86.6
25Vitamin K2µg70.99
26Vitamin Cmg10114.2
27Vitamin B1µg51272.2
28Vitamin B2µg56079
29Niacinµg4100578
30Axit pantothenic/Pantothenic acidµg2806396
31Vitamin B6µg52173.5
32Axit folic/Folic acidµg578.04
33Vitamin B12µg1.180.17
34Biotinµg192.68
36Natri/Sodiummg12117.1
37Kali/Potassiummg44162.2
38Clo/Chloridemg46365.3
39Canxi/Calciummg45063.5
40Phốt pho/Phosphorusmg22631.9
41Magiê/Magnesiummg578.04
42Sắt/Ironmg7.121
43Kẽm/Zincmg6.70.95
44Mangan/Manganeseµg13118.5
45Đồng/Copperµg52674.2
46I-ốt/Iodineµg77.911
47Selen/Seleniumµg10.71.51

STEP 1+
1-2 tuổi

STEP 0+
0-12 tháng

STEP 0+
0-12 tháng

STEP 1+
1-2 tuổi

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

GỬI THÔNG TIN

NUTRICARE - THƯƠNG HIỆU QUỐC GIA DINH DƯỠNG Y HỌC

Trụ sở chính : Số 8 Khu A-TT2 Him Lam, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Nhà máy I & II :Lô VII.2, Lô V.11 và Lô V.12, Khu công nghiệp Thuận Thành 3, Xã Thanh Khương, Huyện Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

©2020 Allrights reserved nutricare.com.vn

Hotline: 1800 6011

Email: info@nutricare.com.vn

Website: http://nutricare.com.vn

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.

XÁC NHẬN

BỎ QUA

XÁC NHẬN THÔNG TIN

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn.Trẻ bú mẹ ít mắc các bệnh tiêu chảy, viêm phổi và một số bệnh khác so với trẻ không được bú mẹ.Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu là chỉ cho trẻ bú mẹ mà không cho ăn, uống bất cứ thức ăn, đồ uống nào khác kể cả nước chín, trừ các trường hợp khác theo chỉ định của thầy thuốc.