COLOSCARE 24H 1+

800g

COLOSCARE 24H 1+

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.

  • Thông tin sản phẩm
  • Thông tin dinh dưỡng
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Hỏi đáp

Quy cách:

  • Lon thiếc 800g, 12 lon/thùng.
Thành phần/Components Đơn vị/Unit Trong 100 g bột

Per 100 g powder

Trong 210 ml pha chuẩn/Per 1 standard serving 210 ml
Năng lượng/Energy kcal 442 177
Chất đạm/Protein g 16.2 6.48
Lysin/Lysine mg 989 396
Leucin/Leucine mg 1132 453
Isoleucin/Isoleucine mg 630 252
Valin/Valine mg 749 300
Arginin/Arginine mg 499 200
Histidin/Histidine mg 322 129
Phenylalanin/Phenylalanine mg 530 212
Tyrosin/Tyrosine mg 453 181
Threonin/Threonine mg 530 212
Methionin/Methionine mg 281 113
Tryptophan/Tryptophan mg 166 66.5
Cystin/Cystine mg 145 58.0
Axit glutamic/Glutamic acid mg 2556 1022
Axit aspartic/Aspartic acid mg 988 395
Glycin/Glycine mg 260 104
Alanin/Alanine mg 410 164
Prolin/Proline mg 1110 444
Serin/Serine mg 666 267
Chất béo/Lipid g 15.0 6.00
LA (Linoleic acid) mg 879 352
ALA (Alpha linolenic acid) mg 279 112
DHA (Docosahexaenoic acid) mg 25.0 10.0
Carbohydrate tổng/Total carbohydrate g 62.7 25.1
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)

Prebiotics (FOS/Inulin)

g 2.83 1.13
HMO (Fucosyllactose (2’-FL)) mg 190 76.0
Sữa Non Colos 24h

Colostrum Colos 24h

mg 7500 3000
IgG mg 1212 485
Lactoferrin mg 22.1 8.84
Taurin/Taurine mg 32.2 12.9
Cholin/Choline mg 57.0 22.8
Lợi khuẩn/Postbiotic (Lactococcus lactis) tế bào 10 x 109 4.0 x 109
Vitamin/Vitamins
Vitamin A IU 1427 571
Vitamin D3 IU 253 101
Vitamin E IU 7.83 3.13
Vitamin K1 µg 13.7 5.48
Vitamin C mg 57.7 23.1
Vitamin B1 µg 389 156
Vitamin B2 µg 660 264
Niacin µg 4929 1972
Axit pantothenic/Pantothenic acid µg 1741 696
Vitamin B6 µg 731 293
Axit folic/Folic acid µg 133 53.1
Vitamin B12 µg 1.39 0.56
Biotin µg 11.3 4.52
Khoáng/Minerals
Natri/Sodium mg 296 118
Kali/Potassium mg 372 149
Clo/Chloride mg 494 198
Canxi/Calcium mg 425 170
Phốt pho/Phosphorus mg 352 141
Magiê/Magnesium mg 79.1 31.6
Sắt/Iron mg 5.70 2.28
Kẽm/Zinc mg 5.11 2.04
Mangan/Manganese µg 405 162
Đồng/Copper µg 127 50.7
I-ốt/Iodine µg 66.7 26.7
Selen/Selenium µg 21.5 8.60
Crôm/Chromium µg 7.69 3.07
Molypden/Molybdenum µg 15.7 6.29

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

Nên dùng 2 ly/ngày.

Hoặc theo hướng dẫn của chuyên gia/bác sĩ dinh dưỡng.

 

HƯỚNG DẪN CÁCH PHA:                   

1) Rửa sạch tay với xà phòng và nước trước khi pha.

2) Đun các dụng cụ, cốc và nắp trong nước sôi trong 2 phút.

3) Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội (45 – 500C) trước khi pha.

4) Cho 180 ml nước ấm vào cốc/bình rồi cho từ từ 40 g (4 muỗng gạt) ColosCare 24h 1+ vào.

5) Khuấy đều cho đến khi tan hết được 210 ml dung dịch ColosCare 24h 1+. Thử độ nóng và cho bé dùng.

Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 1 giờ.