Sản phẩm dinh dưỡng Care 100 Pedia 2+ 850 g
Sản phẩm được nghiên cứu và phát triển bởi Viện Dinh Dưỡng Y Học Nutricare Hoa Kỳ, phù hợp cho trẻ nhẹ cân, thấp còi, biếng ăn. Care 100 Pedia 2+ bổ sung 36 tỷ Lợi khuẩn(*), HMO, Chất xơ (FOS/Inulin) cho hệ tiêu hoá khoẻ, Cao năng lượng 100 kcal/100 ml cùng các dưỡng chất thiết yếu giúp trẻ tăng chiều cao và tăng cân khoẻ mạnh.
- Thành phần
- Hướng dẫn sử dụng
| Thành phần/ Components | Đơn vị/ Unit | Trong 100g bột/ Per 100g powder | Trong 1 ly 200ml/ Per serving 200ml |
| Năng lượng/Energy | kcal | 501 | 200 |
| Chất đạm/Protein | g | 17,5 | 7,00 |
| Lysin/Lysine | mg | 1290 | 516 |
| Leucin/Leucine | mg | 1460 | 584 |
| Isoleucin/Isoleucine | mg | 810 | 324 |
| Valin/Valine | mg | 970 | 388 |
| Arginin/Arginine | mg | 540 | 216 |
| Histidin/Histidine | mg | 390 | 156 |
| Phenylalanin/Phenylalanine | mg | 630 | 252 |
| Tyrosin/Tyrosine | mg | 540 | 216 |
| Threonin/Threonine | mg | 680 | 272 |
| Methionin/Methionine | mg | 350 | 140 |
| Axit glutamic/Glutamic acid | mg | 3200 | 1280 |
| Axit aspartic/Aspartic acid | mg | 1200 | 480 |
| Glycin/Glycine | mg | 280 | 112 |
| Chất béo/Lipid | g | 27,5 | 11,0 |
| DHA (Docosahexaenoic acid) | mg | 45,0 | 18,0 |
| Carbohydrat/Carbohydrate | g | 44,5 | 17,8 |
| Đường tổng số/Total sugars | g | 32,2 | 12,9 |
| Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin) | g | 3,56 | 1,42 |
| Prebiotics (FOS/Inulin) | |||
| HMO (Fucosyllactose (2’-FL)) | mg | 145 | 58,0 |
| Cholin/Choline | mg | 80,0 | 32,0 |
| Lợi khuẩn Postbiotic | tế bào | 37,5 tỷ | 15,0 tỷ |
| L. fermentum và L. delbrueckii | tế bào | 2,52 tỷ | 1,01 tỷ |
| Lactococcus lactis Plasma | tế bào | 35,0 tỷ | 14,0 tỷ |
| VITAMIN/VITAMINS | |||
| Vitamin A | IU | 1665 | 666 |
| Vitamin D3 | IU | 496 | 198 |
| Vitamin E | IU | 9,35 | 3,74 |
| Vitamin K1 | µg | 18,0 | 7,20 |
| Vitamin K2 | µg | 16,8 | 6,72 |
| Vitamin C | mg | 55,0 | 22,0 |
| Vitamin B1 | µg | 450 | 180 |
| Vitamin B2 | µg | 950 | 380 |
| Niacin | µg | 7500 | 3000 |
| Axit pantothenic/Pantothenic acid | µg | 2300 | 920 |
| Vitamin B6 | µg | 910 | 364 |
| Axit folic/Folic acid | µg | 100 | 40,0 |
| Vitamin B12 | µg | 0,90 | 0,36 |
| KHOÁNG CHẤT/MINERALS | |||
| Natri/Sodium | mg | 220 | 88,0 |
| Kali/Potassium | mg | 460 | 184 |
| Canxi/Calcium | mg | 800 | 320 |
| Phốt pho/Phosphorus | mg | 560 | 224 |
| Magiê/Magnesium | mg | 54,0 | 21,6 |
| Sắt/Iron | mg | 3,90 | 1,56 |
| Kẽm/Zinc | mg | 4,35 | 1,74 |
| Mangan/Manganese | µg | 550 | 220 |
| Đồng/Copper | µg | 100 | 40,0 |
| I-ốt/Iodine | µg | 90,0 | 36,0 |
| Selen/Selenium | µg | 22,0 | 8,80 |
(*) Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn
Bước 1: Rửa sạch tay với xà phòng và nước trước khi pha.
Bước 2: Rửa sạch và đun sôi các dụng cụ, cốc và nắp trong 5 phút.
Bước 3: Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội đến khoảng 50 °C.
Bước 4: Cho 170 ml nước ấm vào cốc/bình rồi cho 4 muỗng gạt (tương đương 40 g bột).
Bước 5: Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi bột tan hết. Thử độ nóng trước khi dùng. Hỗn hợp sau khi pha phải sử dụng hết trong vòng 1 giờ.
TIÊU HÓA KHỎE
36 tỷ Lợi khuẩn(*) ức chế sự phát triển của vi khuẩn có hại, tăng cường hệ miễn dịch tự nhiên cùng HMO giúp giảm tình trạng nhiễm khuẩn và Chất xơ (FOS/Inulin) giúp tiêu hoá khoẻ ngăn ngừa táo bón, hỗ trợ cân bằng hệ vi sinh đường ruột.
TĂNG CÂN KHOẺ MẠNH
Công thức cao năng lượng 100 kcal/100 ml(**) theo khuyến nghị WHO cùng 60 dưỡng chất gồm đạm chất lượng cao giúp trẻ tăng cân và duy trì đà tăng trưởng khoẻ mạnh. Lysin và Kẽm thúc đẩy quá trình chuyển hoá năng lượng giúp trẻ ăn ngon miệng.
PHÁT TRIỂU CHIỀU CAO
Bộ ba dưỡng chất Canxi, D3, K2 từ Mỹ giúp xương chắc khoẻ, phát triển chiều cao. Vitamin K2 kích hoạt Osteocalcin – protein giúp vận chuyển Canxi từ máu vào xương, góp phần hình thành hệ xương vững chắc, hỗ trợ phát triển chiều cao.
TĂNG CƯỜNG ĐỀ KHÁNG – PHÁT TRIỂN NÃO BỘ
Sữa non từ Mỹ giàu kháng thể IgG cùng hệ Antioxidant (Vitamin A,C,E, Selen) giúp trẻ tăng cường đề kháng, bảo vệ cơ thể trước những tác nhân gây hại.
DHA, Cholin giúp phát triển não bộ cùng Taurin giúp bảo vệ thị giác của trẻ.
(*) Lượng tế bào Lợi khuẩn Postbiotic tối thiểu trong 100 g bột.
(**) Cao năng lượng 100 kcal/100 ml theo khuyến nghị của Tổ Chức Y Tế Thế Giới cho trẻ suy dinh dưỡng.

Được phát triển bởi
Viện dinh dưỡng Y học Nutricare Hoa Kỳ







