Metacare 4 900 g
- Thành phần
- Hướng dẫn sử dụng
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG TRUNG BÌNH (1)
| Thành phần/Components | Đơn vị/Unit | Trong 100 g bột Per 100 g of powder | Trong 200 ml pha chuẩn Per serving of 200 ml |
| Năng lượng/Energy | kcal | 425 | 170 |
| Chất đạm*/Protein | g | 15,5 | 6,20 |
| Chất béo/Lipid | g | 15,0 | 6,00 |
| MUFA | mg | 408 | 163,2 |
| PUFA | mg | 111 | 44,4 |
| DHA | mg | 25,0 | 10,0 |
| Carbohydrat/Carbohydrate | g | 57,0 | 22,8 |
| Đường tổng số/Total sugars | g | 28,5 | 11,4 |
| Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin) Prebiotics (FOS/Inulin) | g | 3,00 | 1,20 |
| IgG | mg | 18,0 | 7,20 |
| Nucleotit/Nucleotides | mg | 20,0 | 4,00 |
| Taurin/Taurine | mg | 35,0 | 14,0 |
| Cholin/Choline | mg | 124,8 | 49,92 |
| VITAMIN/VITAMINS | |||
| Vitamin A* | µg | 574 | 229,6 |
| Vitamin D3 | µg | 12,6 | 5,04 |
| Vitamin E* | mg | 8,20 | 3,28 |
| Vitamin K1 | µg | 19,2 | 7,68 |
| Vitamin K2 (MK7) | µg | 42,0 | 16,8 |
| Vitamin C* | mg | 72,0 | 28,8 |
| Vitamin B1* | µg | 600 | 240 |
| Vitamin B2* | µg | 1200 | 480 |
| Vitamin B3*/Niacin | mg | 8,60 | 3,44 |
| Axit pantothenic*/Pantothenic acid | µg | 2200 | 880 |
| Vitamin B6* | µg | 900 | 360 |
| Axit folic/Folic acid | µg | 144 | 57,6 |
| Vitamin B12 | µg | 1,00 | 0,40 |
| Biotin | µg | 6,20 | 2,48 |
| KHOÁNG CHẤT/MINERALS | |||
| Natri/Sodium | mg | 195 | 78,0 |
| Kali/Potassium | mg | 672 | 268,8 |
| Clo/Chloride | mg | 495 | 198 |
| Canxi*/Calcium | mg | 850 | 340 |
| Phốt pho*/Phosphorus | mg | 566 | 226,4 |
| Tỉ lệ Ca:P/ Ca:P Ratio | 1,50 | 1,50 | |
| Magiê*/Magnesium | mg | 134 | 53,6 |
| Sắt/Iron | mg | 7,20 | 2,88 |
| I-ốt/Iodine | µg | 96,0 | 38,4 |
| Kẽm*/Zinc | mg | 7,10 | 2,84 |
| Đồng/Copper | µg | 116 | 46,4 |
| Mangan/Manganese | µg | 576 | 230,4 |
| Selen*/Selenium | µg | 26,4 | 10,56 |
| Crôm/Chromium | µg | 5,10 | 2,04 |
| Molypden/Molybdenum | µg | 7,70 | 3,08 |
(1) Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn.
*Đáp ứng 100% khuyến nghị của FDA Hoa Kỳ
Bước 1: Rửa sạch tay với xà phòng và nước trước khi pha.
Bước 2: Rửa sạch và đun sôi các dụng cụ, cốc và nắp trong 5 phút.
Bước 3: Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội đến khoảng 50 ℃.
Bước 4: Cho 180 ml nước ấm vào cốc/bình rồi cho 4 muỗng gạt (tương đương 40 g bột).
Bước 5: Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi bột tan hết. Thử độ nóng trước khi dùng. Hỗn hợp sau khi pha phải sử dụng hết trong vòng 1 giờ.
GIÚP XƯƠNG CHẮC KHỎE, CAO LỚN
Công thức đột phá với Canxi từ tảo đỏ hấp thu nhanh gấp 3 lần, kết hợp Vitamin K2 & D3 tăng hấp thu và gắn kết Canxi vào xương. Cùng Magiê và Phốt pho giúp xương và răng chắc khỏe, phát triển chiều cao tối ưu.
TĂNG CƯỜNG ĐỀ KHÁNG
Bổ sung 5 loại Nucleotides, Sữa non cùng hệ Antioxidant (Vitamin A, C, E, Selen & Kẽm) giúp hỗ trợ hệ miễn dịch đường ruột, tăng cường sức đề kháng tự nhiên.
HỖ TRỢ TIÊU HÓA KHỎE
Chất xơ (FOS/Inulin) giúp tăng cường sự phát triển của vi khuẩn có lợi, hỗ trợ hệ tiêu hóa, giúp cải thiện hấp thu & tránh táo bón.
PHÁT TRIỂN NÃO BỘ VÀ THỊ GIÁC
Tăng cường gấp 2,5 lần DHA(**), Cholin, Taurin, Axit folic, I-ốt, Sắt… giúp bé phát triển não bộ và thị giác, hỗ trợ học hỏi, ghi nhớ tốt hơn, tăng khả năng nhận thức và trở nên hoạt bát, tinh anh mỗi ngày.
(**) So với sản phẩm Metacare 4 thế hệ trước.
(2) Hàm lượng Tinh chất dầu Olive: 30 mg/100 g bột.






