Colos Glucare 800 g
- Thành phần
- Hướng dẫn sử dụng
| Thành phần Components | Đơn vị Unit | Trong 100 g Per 100 g | Trong 1 ly pha chuẩn Per serving (210 ml) |
| Năng lượng/Energy | kcal | 410 | 185 |
| Chất đạm/Protein | g | 18,5 | 8,30 |
| BCAA | mg | 2712 | 1220 |
| Chất béo/Lipid | g | 15,3 | 6,90 |
| MUFA | mg | 4907 | 2208 |
| PUFA | mg | 1960 | 882 |
| Omega 3 | mg | 170 | 76,4 |
| Omega 6 | mg | 1465 | 659 |
| Carbohydrat/Carbohydrate | g | 41,2 | 18,5 |
| Đường tổng số/Total sugars | g | 10,0 | 4,50 |
| Chất xơ hòa tan (Polydextrose) Prebiotics (Polydextrose) | g | 4,70 | 2,10 |
| Polyols | g | 13,8 | 6,20 |
| Sữa non/Colostrum | g | 3,65 | 1,64 |
| IgG | mg | 800 | 360 |
| Lactoferrin | mg | 18,3 | 8,20 |
| Taurin/Taurine | mg | 6,90 | 3,10 |
| Cholin/Choline | mg | 78,9 | 35,5 |
| Vitamin/Vitamins | |||
| Vitamin A | IU | 1350 | 607 |
| Vitamin D3 | IU | 359 | 162 |
| Vitamin E | IU | 7,20 | 3,24 |
| Vitamin K1 | µg | 20,7 | 9,30 |
| Vitamin C | mg | 76,6 | 34,5 |
| Vitamin B1 | µg | 794 | 357 |
| Vitamin B2 | µg | 599 | 270 |
| Niacin | µg | 9243 | 4159 |
| Axit pantothenic/Pantothenic acid | µg | 3356 | 1510 |
| Vitamin B6 | µg | 1132 | 509 |
| Axit folic/Folic acid | µg | 60,0 | 27,0 |
| Vitamin B12 | µg | 5,20 | 2,30 |
| Biotin | µg | 23,2 | 10,4 |
| Khoáng chất/Minerals | |||
| Natri/Sodium | mg | 279 | 125 |
| Kali/Potassium | mg | 401 | 180 |
| Clo/Chloride | mg | 363 | 163 |
| Canxi/Calcium | mg | 466 | 210 |
| Phốt pho/Phosphorus | mg | 312 | 140 |
| Magiê/Magnesium | mg | 66,5 | 29,9 |
| Sắt/Iron | mg | 4,00 | 1,80 |
| Kẽm/Zinc | mg | 13,0 | 5,85 |
| Mangan/Manganese | µg | 945 | 425 |
| Đồng/Copper | µg | 352 | 158 |
| I-ốt/Iodine | µg | 66,0 | 29,7 |
| Selen/Selenium | µg | 16,0 | 7,20 |
| Crôm/Chromium | µg | 53,7 | 24,2 |
| Molypden/Molybdenum | µg | 17,3 | 7,80 |
Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn.
- Cho từ từ 5 muỗng gạt (tương đương 45 g bột) vào 180 ml nước đun sôi để nguội khoảng 50 ℃.
- Khuấy đều cho đến khi bột tan hết.
- Hỗn hợp sau khi pha phải sử dụng hết trong vòng 3 giờ.
CRÔM| ỔN ĐỊNH ĐƯỜNG HUYẾT
Hệ đường tiên tiến (Isomaltulose, Isomalt, Maltitol) có chỉ số đường huyết thấp và Crôm được cơ quan ATTP Châu ÂU EFSA công nhận tác dụng ổn định đường huyết.
SỮA NON| TĂNG CƯỜNG MIỄN DỊCH
Sữa non từ Mỹ chứa kháng thể IgG 800 mg, cùng Vitamin C, Kẽm giúp tăng cường sức đề kháng. Bổ sung các Vitamin và Khoáng chất cho người đái tháo đường.
OMEGA 3| TỐT CHO TIM MẠCH, PHÒNG ĐỘT QUỴ
Omega 3, 6, 9 giúp hạn chế Cholesterol xấu, tốt cho sức khỏe tim mạch, Omega 3 hỗ trợ phòng chống đột quỵ.
CHẤT XƠ| TỐT CHO TIÊU HÓA, TĂNG HẤP THU
Chất xơ giúp giảm táo bón, hỗ trợ hấp dưỡng chất. Không chứa Lactose giúp giảm tình trạng đầy bụng, phù hợp cho người bất dung nạp đường Lactose.



