Sản phẩm dinh dưỡng Metacare Colostrum 2+ 800 g
Metacare Colostrum được nghiên cứu và phát triển bởi Viện Dinh Dưỡng Y Học Nutricare Hoa Kỳ bổ sung Sữa Non giàu kháng thể IgG với 1500 mg(1) cùng 30 tỷ Lợi khuẩn(2) và các dưỡng chất cần thiết giúp đề kháng khỏe, bé tăng cân, cao lớn.
- Thành phần
- Hướng dẫn sử dụng
Thành phần/Components | Đơn vị/Unit | Trong 100 g bột Per 100 g powder | Trong 1 ly pha chuẩn (210 ml) Per serving |
| Năng lượng/Energy | kcal | 438 | 175 |
| Chất đạm/Protein | g | 15,6 | 6,24 |
| Lysin/Lysine | mg | 770 | 308 |
| Leucin/Leucine | mg | 880 | 352 |
| Isoleucin/Isoleucine | mg | 480 | 192 |
| Valin/Valine | mg | 580 | 232 |
| Arginin/Arginine | mg | 330 | 132 |
| Histidin/Histidine | mg | 240 | 96 |
| Phenylalanin/Phenylalanine | mg | 400 | 160 |
| Tyrosin/Tyrosine | mg | 350 | 140 |
| Threonin/Threonine | mg | 410 | 164 |
| Methionin/Methionine | mg | 230 | 92 |
| Axit glutamic/Glutamic acid | mg | 1900 | 760 |
| Axit aspartic/Aspartic acid | mg | 710 | 284 |
| Glycin/Glycine | mg | 170 | 68 |
| Chất béo/Lipid | g | 13,9 | 5,56 |
| ALA (Alpha-linolenic acid) | mg | 300 | 120 |
| LA (Linoleic acid) | mg | 1360 | 544 |
| DHA (Docosahexaenoic acid) | mg | 30 | 12 |
| Carbohydrat/Carbohydrate | g | 61 | 24,4 |
| Đường tổng số/Total sugars | g | 24 | 9,6 |
| Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin) | g | 3,5 | 1,4 |
| Prebiotics (FOS/Inulin) | |||
| IgG | mg | 1500 | 600 |
| Từ Sữa Non/From Colostrum | mg | 7500 | 3000 |
| Cholin/Choline | mg | 25,5 | 10,2 |
| HMO (Fucosyllactose (2’-FL)) | mg | 80 | 32 |
| Lợi khuẩn Postbiotic Lactococcus lactis Plasma | tế bào | 31,3 tỷ | 12,5 tỷ |
| VITAMIN/VITAMINS | |||
| Vitamin A | IU | 1600 | 640 |
| Vitamin D3 | IU | 410 | 164 |
| Vitamin E | IU | 10 | 4 |
| Vitamin K1 | µg | 18 | 7,2 |
| Vitamin K2 | µg | 16 | 6,4 |
| Vitamin C | mg | 65 | 26 |
| Vitamin B1 | µg | 550 | 220 |
| Vitamin B2 | µg | 750 | 300 |
| Niacin(3) | µg | 6800 | 2720 |
| Axit pantothenic/Pantothenic acid | µg | 2600 | 1040 |
| Vitamin B6 | µg | 650 | 260 |
| Axit folic/Folic acid | µg | 100 | 40 |
| Vitamin B12 | µg | 2,2 | 0,88 |
| Biotin | µg | 9,5 | 3,8 |
| KHOÁNG CHẤT/MINERALS | |||
| Natri/Sodium | mg | 170 | 68 |
| Kali/Potassium | mg | 415 | 166 |
| Clo/Chloride | mg | 300 | 120 |
| Canxi/Calcium | mg | 660 | 264 |
| Phốt pho/Phosphorus | mg | 390 | 156 |
| Magiê/Magnesium | mg | 38 | 15,2 |
| Sắt/Iron | mg | 5,8 | 2,32 |
| Kẽm/Zinc | mg | 3,3 | 1,32 |
| Mangan/Manganese | µg | 300 | 120 |
| Đồng/Copper | µg | 75 | 30 |
| I-ốt/Iodine | µg | 48,2 | 19,3 |
| Selen/Selenium | µg | 12,2 | 4,88 |
(3) Hàm lượng Niacin tối thiểu đáp ứng khuyến nghị cho trẻ đến 6 tuổi.
Bước 1: Rửa sạch tay với xà phòng và nước trước khi pha.
Bước 2: Rửa sạch và đun sôi các dụng cụ, cốc và nắp trong 5 phút.
Bước 3: Đun sôi nước để pha trong 5 phút và để nước nguội đến khoảng 50 ℃.
Bước 4: Cho 180 ml nước ấm vào cốc/bình rồi cho 4 muỗng gạt (tương đương 40 g bột).
Bước 5: Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi bột tan hết. Thử độ nóng trước khi dùng. Hỗn hợp sau khi pha phải sử dụng hết trong vòng 1 giờ.
TĂNG CƯỜNG SỨC ĐỀ KHÁNG
Sữa Non giàu kháng thể IgG với 1500 mg(1) giúp tiêu diệt vi khuẩn, bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh. Kết hợp cùng Kẽm và Lysin hỗ trợ tăng cường sức đề kháng tự nhiên, giúp bé khỏe mạnh từ bên trong.
TĂNG CÂN VÀ CHIỀU CAO KHỎE MẠNH
Nguồn năng lượng dồi dào và Đạm chất lượng cao giúp bé tăng cân khỏe mạnh. Bổ sung Canxi, Vitamin D3 và K2 hỗ trợ phát triển xương chắc khỏe và giúp bé cao lớn mỗi ngày.
TIÊU HÓA KHỎE, NGỪA TÁO BÓN
30 tỷ lợi khuẩn Postbiotic(2) giúp ức chế vi khuẩn có hại, hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh. Kết hợp cùng HMO và chất xơ tự nhiên FOS/Inulin, giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột, cải thiện tiêu hóa và ngăn ngừa táo bón hiệu quả.
PHÁT TRIỂN NÃO BỘ VÀ THỊ GIÁC
DHA và Cholin hỗ trợ phát triển não bộ, giúp bé học hỏi và ghi nhớ tốt hơn. Axit folic tăng cường khả năng tập trung.
(1) Hàm lượng kháng thể IgG trung bình: 1500 mg/100 g bột.
(2) Lượng tế bào Lợi khuẩn Postbiotic tối thiểu trong 3 ly pha chuẩn.

Được phát triển bởi
Viện dinh dưỡng Y học Nutricare Hoa Kỳ









